跟踪 gēnzōng

Từ hán việt: 【cân tung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "跟踪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cân tung). Ý nghĩa là: theo dõi; bám theo; theo gót; theo sát; theo dấu. Ví dụ : - 。 Cảnh sát bám theo hắn ta vài ngày rồi.. - 。 Hắn ta là mục tiêu chúng ta cần bám theo.. - 。 Người đàn ông đó cứ bám theo tôi.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 跟踪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 跟踪 khi là Động từ

theo dõi; bám theo; theo gót; theo sát; theo dấu

紧紧跟在后面 (追赶、监视)

Ví dụ:
  • - 警察 jǐngchá 跟踪 gēnzōng 几天 jǐtiān le

    - Cảnh sát bám theo hắn ta vài ngày rồi.

  • - shì 我们 wǒmen 跟踪 gēnzōng de 目标 mùbiāo

    - Hắn ta là mục tiêu chúng ta cần bám theo.

  • - 那个 nàgè 男人 nánrén 一直 yìzhí zài 跟踪 gēnzōng

    - Người đàn ông đó cứ bám theo tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 跟踪 với từ khác

跟随 vs 跟踪

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟踪

  • - gēn 弟弟 dìdì 说谎 shuōhuǎng le

    - Bạn đã nói dối em trai anh ấy.

  • - 常常 chángcháng gēn 伯伯 bóbó 聊天 liáotiān

    - Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.

  • - gēn 斯蒂芬 sīdìfēn · 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé shuō 吃屎 chīshǐ ba

    - Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.

  • - gēn 亚利桑 yàlìsāng 德拉 délā · 利兹 lìzī 谈过 tánguò le

    - Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.

  • - 哥哥 gēge gēn 妹妹 mèimei 一起 yìqǐ 聊天 liáotiān

    - Anh chị em trò chuyện cùng nhau.

  • - gēn 海军 hǎijūn 士官 shìguān 加西亚 jiāxīyà 一样 yīyàng

    - Giống như Petty Officer Garcia.

  • - 新泽西州 xīnzéxīzhōu gēn 俄克拉何马州 ékèlāhémǎzhōu 不是 búshì 一条 yītiáo

    - New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.

  • - 肯定 kěndìng gēn 这事 zhèshì yǒu 联系 liánxì

    - Nó phải được kết nối.

  • - gēn 罗伯茨 luóbócí 队长 duìzhǎng 谈过 tánguò le

    - Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.

  • - 如果 rúguǒ gǎn 欺负 qīfu 妹妹 mèimei gēn 没完 méiwán

    - Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay

  • - 摆脱 bǎituō le 敌人 dírén de 跟踪 gēnzōng

    - Anh ta thoát khỏi sự theo dõi của kẻ thù.

  • - zài 密歇根州 mìxiēgēnzhōu céng 跟踪 gēnzōng dào le de 办公室 bàngōngshì

    - Tôi theo anh ta đến văn phòng của anh ta ở Michigan.

  • - shì 我们 wǒmen 跟踪 gēnzōng de 目标 mùbiāo

    - Hắn ta là mục tiêu chúng ta cần bám theo.

  • - 如果 rúguǒ 真有 zhēnyǒu cáng zhe zhe de shì cái bèi 娱记 yújì 跟踪 gēnzōng ne

    - Nếu có chuyện che giấu thật, mới sợ bị Ngô Ký theo giõi thôi

  • - shì 跟踪 gēnzōng 狂干 kuánggàn de ma

    - Đó có phải là kẻ theo dõi không?

  • - 警察 jǐngchá 跟踪 gēnzōng 几天 jǐtiān le

    - Cảnh sát bám theo hắn ta vài ngày rồi.

  • - 那个 nàgè 男人 nánrén 一直 yìzhí zài 跟踪 gēnzōng

    - Người đàn ông đó cứ bám theo tôi.

  • - shì 绅士 shēnshì 还是 háishì 跟踪 gēnzōng kuáng

    - Anh ấy là một quý ông hay một kẻ rình rập?

  • - 失火 shīhuǒ 那晚 nàwǎn 跟踪 gēnzōng le 小屋 xiǎowū

    - Anh ta có cô ở nhà nghỉ vào đêm xảy ra hỏa hoạn.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跟踪

Hình ảnh minh họa cho từ 跟踪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跟踪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Cân , Căn , Ngân
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMAV (口一日女)
    • Bảng mã:U+8DDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Zōng
    • Âm hán việt: Tung
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMJMF (口一十一火)
    • Bảng mã:U+8E2A
    • Tần suất sử dụng:Cao