gén

Từ hán việt: 【ngận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngận). Ý nghĩa là: thú vị; hài hước; nhộn, buồn cười; gây cười; chọc cười (động tác hoặc lời nói). Ví dụ : - 。 đoạn tấu này thật hài hước.. - 。 đứa bé này cười rất vui.. - chọc cười; gây cười

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thú vị; hài hước; nhộn

滑稽;有趣

Ví dụ:
  • - zhè duàn 相声 xiàngshēng 真哏 zhēngén

    - đoạn tấu này thật hài hước.

  • - zhè 孩子 háizi xiào de 样子 yàngzi 有点儿 yǒudiǎner gén

    - đứa bé này cười rất vui.

buồn cười; gây cười; chọc cười (động tác hoặc lời nói)

滑稽有趣的语言或动作

Ví dụ:
  • - 逗哏 dòugén

    - chọc cười; gây cười

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhè 孩子 háizi xiào de 样子 yàngzi 有点儿 yǒudiǎner gén

    - đứa bé này cười rất vui.

  • - zhè duàn 相声 xiàngshēng 真哏 zhēngén

    - đoạn tấu này thật hài hước.

  • - 逗哏 dòugén

    - chọc cười; gây cười

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哏

Hình ảnh minh họa cho từ 哏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Gén , Hěn
    • Âm hán việt: Ngận
    • Nét bút:丨フ一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RAV (口日女)
    • Bảng mã:U+54CF
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp