Đọc nhanh: 趋势 (xu thế). Ý nghĩa là: xu thế; chiều hướng; xu hướng; khuynh hướng. Ví dụ : - 明后两天大有回暖的趋势。 Ngày mai ngày kia thời tiết sẽ có xu hướng ấm trở lại.. - 时尚的趋势每年都在变化。 Xu hướng thời trang thay đổi mỗi năm.. - 这一地区房价有上涨的趋势。 Giá nhà ở khu vực này có xu hướng tăng.
Ý nghĩa của 趋势 khi là Danh từ
✪ xu thế; chiều hướng; xu hướng; khuynh hướng
事物朝着某一方面发展变化的势头
- 明 后 两天 大有 回暖 的 趋势
- Ngày mai ngày kia thời tiết sẽ có xu hướng ấm trở lại.
- 时尚 的 趋势 每年 都 在 变化
- Xu hướng thời trang thay đổi mỗi năm.
- 这一 地区 房价 有 上涨 的 趋势
- Giá nhà ở khu vực này có xu hướng tăng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋势
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 局势 趋于稳定
- tình hình có xu hướng ổn định.
- 他 把握 了 市场 的 趋势
- Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.
- 局势 趋 紧张 态势
- Tình thế có xu hướng căng thẳng.
- 大势所趋
- chiều hướng phát triển.
- 患 这种 病 的 人 呈 低龄化 趋势
- Những người mắc bệnh này có xu hướng trẻ hóa.
- 经济 呈 复苏 趋势
- Nền kinh tế có xu hướng phục hồi.
- 气温 呈 下降 趋势
- Nhiệt độ có xu hướng giảm.
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
- 这个 报告 呈现 市场趋势
- Báo cáo này thể hiện xu hướng thị trường.
- 数据 揭示 了 趋势 的 变化
- Dữ liệu đã cho thấy sự thay đổi của xu hướng.
- 局势 趋于 复杂
- Tình hình có xu hướng phức tạp hơn.
- 经济 形势 趋向 好转
- Kinh tế đang có dấu hiệu phục hồi.
- 商人 需要 了解 市场趋势
- Thương nhân cần hiểu xu hướng thị trường.
- 他 仔细分析 了 市场趋势
- Ông phân tích cẩn thận xu hướng thị trường.
- 数据 明显 显示 了 趋势
- Dữ liệu cho thấy xu hướng một cách rõ ràng.
- 发展 新能源 是 未来 趋势
- Phát triển năng lượng mới là xu hướng của tương lai.
- 明 后 两天 大有 回暖 的 趋势
- Ngày mai ngày kia thời tiết sẽ có xu hướng ấm trở lại.
- 那种 趋势 只是 昙花一现
- Xu hướng đó chỉ là nhất thời.
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 趋势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趋势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
趋›