Đọc nhanh: 趋炎附势 (xu viêm phụ thế). Ý nghĩa là: nịnh nọt; bợ đỡ; nịnh hót; ôm chân ấp bóng.
Ý nghĩa của 趋炎附势 khi là Thành ngữ
✪ nịnh nọt; bợ đỡ; nịnh hót; ôm chân ấp bóng
比喻奉承依附有权有势的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋炎附势
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 局势 趋于稳定
- tình hình có xu hướng ổn định.
- 他 把握 了 市场 的 趋势
- Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.
- 局势 趋 紧张 态势
- Tình thế có xu hướng căng thẳng.
- 大势所趋
- chiều hướng phát triển.
- 炎势 逼人 退步
- Quyền thế ép người ta lùi bước.
- 患 这种 病 的 人 呈 低龄化 趋势
- Những người mắc bệnh này có xu hướng trẻ hóa.
- 经济 呈 复苏 趋势
- Nền kinh tế có xu hướng phục hồi.
- 气温 呈 下降 趋势
- Nhiệt độ có xu hướng giảm.
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
- 这个 报告 呈现 市场趋势
- Báo cáo này thể hiện xu hướng thị trường.
- 数据 揭示 了 趋势 的 变化
- Dữ liệu đã cho thấy sự thay đổi của xu hướng.
- 局势 趋于 复杂
- Tình hình có xu hướng phức tạp hơn.
- 经济 形势 趋向 好转
- Kinh tế đang có dấu hiệu phục hồi.
- 小明 不 喜欢 趋附 有钱人
- Tiểu Minh không thích bám vào người có tiền.
- 商人 需要 了解 市场趋势
- Thương nhân cần hiểu xu hướng thị trường.
- 他 仔细分析 了 市场趋势
- Ông phân tích cẩn thận xu hướng thị trường.
- 数据 明显 显示 了 趋势
- Dữ liệu cho thấy xu hướng một cách rõ ràng.
- 发展 新能源 是 未来 趋势
- Phát triển năng lượng mới là xu hướng của tương lai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 趋炎附势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趋炎附势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
炎›
趋›
附›
uốn mình theo người; phụ hoạ hùa theo; làm theo ý của người khác
như kiến bu chỗ tanh; bu lại như ruồi
thấy người sang bắt quàng làm họ; dựa dẫm vào người có quyền thế (bám vào vảy rồng, núp vào cánh phượng để bay lên cao)
như ruồi theo đuổi mùi hôi thối (thành ngữ); đám đông săn đuổi những người giàu có và quyền lựcđám đông chạy theo thùng rác
bán rẻ thân mình; liếm gót; bán mình cho kẻ khác
(văn học) bám cao, nối giàu (thành ngữ); cố gắng gắn mình với những người giàu có và quyền lựcleo núi xã hội
tâng bốc và xu nịnh (thành ngữ)lời nói ngọt ngào
để mong muốn địa vị cao hơn (thành ngữ); để được ưa chuộng cà ri với hy vọng được thăng chức
nịnh nọt; nịnh hót; ton hót; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
xua như xua vịt; chạy theo như vịt; đổ xô vào; bon chen