- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
- Pinyin:
Zhǎng
, Zhàng
- Âm hán việt:
Trướng
- Nét bút:丶丶一フ一フノ一フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡张
- Thương hiệt:ENPO (水弓心人)
- Bảng mã:U+6DA8
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 涨
-
Cách viết khác
涱
-
Phồn thể
漲
Ý nghĩa của từ 涨 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 涨 (Trướng). Bộ Thuỷ 水 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丶丶一フ一フノ一フ丶). Ý nghĩa là: 2. tăng giá. Từ ghép với 涨 : 豆子泡漲了 Đậu ngâm đã nở ra, 放到油鍋裡炸它就漲起來 Cho vào mỡ rán thì nó phồng lên, 漲紅了臉 Căng đỏ cả mặt, 漲出十塊錢 Trội ra mười đồng bạc. Xem 漲 [zhăng]., 水漲船高 Nước lên thì thuyền cũng lên Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. phình ra, trương ra
- 2. tăng giá
- 3. nước dâng lên
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nở ra, to ra, trương lên, phồng lên
* ③ Nhiều ra, trội ra
- 漲出十塊錢 Trội ra mười đồng bạc. Xem 漲 [zhăng].
* ① Nước lên cao, dâng lên
- 水漲船高 Nước lên thì thuyền cũng lên
- 河裡水漲了 Nước sông dâng lên
* ② (Giá cả) lên cao
- 物價上漲了 Giá hàng lên cao. Xem 漲 [zhàng].