Đọc nhanh: 走向 (tẩu hướng). Ý nghĩa là: hướng; hướng đi (của vỉa khoáng chất, mạch núi...). Ví dụ : - 河流走向 hướng chảy của dòng sông. - 边界走向 hướng biên giới. - 一条南北走向的道路。 con đường đi theo hướng nam bắc.
✪ hướng; hướng đi (của vỉa khoáng chất, mạch núi...)
(岩层、矿层、山脉等) 延伸的方向
- 河流 走向
- hướng chảy của dòng sông
- 边界 走向
- hướng biên giới
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走向
- 边界 走向
- hướng biên giới
- 河流 走向
- hướng chảy của dòng sông
- 家族 渐渐 走向 衰落
- Gia tộc dần dần đi đến suy tàn.
- 他 搀扶 她 走向 椅子
- Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 他 搂 着 衣裳 , 迈着 大步 向前走
- anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.
- 男生 向左走 , 女生 向右走
- Con trai đi bên trái , con gái đi bên phải.
- 纵步 向前走 去
- rảo bước về phía trước
- 我 向 一个 菜摊 走 去
- Tôi đi về phía sạp đồ ăn.
- 走 到 岔口 处向 左 拐
- Đi đến giao lộ và rẽ trái.
- 请 向 右 拐弯 , 然后 走 两公里
- Vui lòng rẽ phải và đi thêm hai cây số.
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
- 他 带动 了 团队 走向 成功
- Anh ấy đã dẫn dắt đội ngũ đến thành công.
- 怪物 冲向 天空 飞走 了
- Con quái vật lao lên trời và bay đi.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 她 穿过 客厅 走向 卧室
- Cô ấy đi qua phòng khách để vào phòng ngủ.
- 她 朝 那个 方向 走 去
- Cô ấy đi về phía hướng đó.
- 他 竟直 向前走
- Anh ấy đi thẳng về phía trước.
- 她 拨转 马头 , 向南走 去
- Cô ấy quay đầu ngựa, đi về hướng nam.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走向
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
走›