Đọc nhanh: 上扬趋势 (thượng dương xu thế). Ý nghĩa là: xu hướng gia tăng, xu hướng đi lên.
Ý nghĩa của 上扬趋势 khi là Danh từ
✪ xu hướng gia tăng
rising tendency
✪ xu hướng đi lên
upward trend
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上扬趋势
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 局势 趋于稳定
- tình hình có xu hướng ổn định.
- 他 把握 了 市场 的 趋势
- Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.
- 局势 趋 紧张 态势
- Tình thế có xu hướng căng thẳng.
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 大势所趋
- chiều hướng phát triển.
- 国势 蒸蒸日上
- thực lực quốc gia ngày càng đi lên.
- 他 在 体能 上 占有优势
- Anh ấy có lợi thế về thể chất.
- 她 的 咀 微微 上扬
- Miệng cô ấy hơi nhếch lên.
- 她 的 眼尾 微微 上扬
- Đuôi mắt của cô ấy hơi nhếch lên.
- 患 这种 病 的 人 呈 低龄化 趋势
- Những người mắc bệnh này có xu hướng trẻ hóa.
- 操场上 飘扬 着 国旗
- Trên sân trường tung bay quốc kỳ.
- 老师 在 班 会上 表扬 了 他
- Giáo viên đã khen ngợi anh ấy trong buổi họp lớp.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 气温 呈 下降 趋势
- Nhiệt độ có xu hướng giảm.
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
- 这个 报告 呈现 市场趋势
- Báo cáo này thể hiện xu hướng thị trường.
- 洒水车 将 水洒 在 路上 以不使 尘土飞扬
- xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.
- 在 上届 国会 中 社会党人 占优势
- Trong Quốc hội vừa qua, Đảng Xã hội đóng vai trò quan trọng.
- 这一 地区 房价 有 上涨 的 趋势
- Giá nhà ở khu vực này có xu hướng tăng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上扬趋势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上扬趋势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
势›
扬›
趋›