Đọc nhanh: 大势所趋 (đại thế sở xu). Ý nghĩa là: chiều hướng phát triển; xu hướng; xu thế tất yếu.
Ý nghĩa của 大势所趋 khi là Thành ngữ
✪ chiều hướng phát triển; xu hướng; xu thế tất yếu
整个局势发展演变的必然趋势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大势所趋
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 局势 稳 大家 都 安心
- Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.
- 那人势 很大
- Thế lực của người đó rất lớn.
- 局势 趋于稳定
- tình hình có xu hướng ổn định.
- 大好形势
- tình hình tốt đẹp
- 形势 大好
- tình hình rất tốt
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 他 把握 了 市场 的 趋势
- Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.
- 局势 趋 紧张 态势
- Tình thế có xu hướng căng thẳng.
- 大势所趋
- chiều hướng phát triển.
- 声势浩大
- thanh thế lẫy lừng.
- 国势 强大
- thực lực quốc gia hùng mạnh
- 患 这种 病 的 人 呈 低龄化 趋势
- Những người mắc bệnh này có xu hướng trẻ hóa.
- 义旗 所 向 , 势不可当
- cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.
- 经济 呈 复苏 趋势
- Nền kinh tế có xu hướng phục hồi.
- 世界 大势 鸟瞰
- nhìn bao quát tình hình thế giới.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 他 仗势欺人 ! 小男孩 突然 大叫
- "Anh ta ỷ thế hiếp người" cậu nhóc đột nhiên hét lớn.
- 明 后 两天 大有 回暖 的 趋势
- Ngày mai ngày kia thời tiết sẽ có xu hướng ấm trở lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大势所趋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大势所趋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
大›
所›
趋›
Bắt buộc
xem 勢不可當 | 势不可当
quyết chí tiến lên; thẳng tiến không lùi
như mong đợikhông có gì ngạc nhiên
Tự Nhiên Mà Vậy
chuyển tiếp đột ngột; thay đổi đột ngột; chuyển biến bất ngờ; bẻ ngoặt (tình thế, kịch tính, bút pháp)
trăm sông đổ về một biển; mọi sự vật quay về một mối; đồng lòng; cùng hướng về mục đích chung; trăm sông đổ cả ra biển