起码 qǐmǎ

Từ hán việt: 【khởi mã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "起码" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khởi mã). Ý nghĩa là: ít nhất; ít lắm; ít ra; chả gì cũng, tối thiểu; cơ bản; mức thấp nhất; mức ít nhất. Ví dụ : - 。 Bạn ít nhất phải nói cho tôi sự thật.. - 。 Ít nhất có năm người tham gia cuộc họp.. - 。 Chúng ta ít nhất phải đợi một giờ.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 起码 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 起码 khi là Phó từ

ít nhất; ít lắm; ít ra; chả gì cũng

至少

Ví dụ:
  • - 起码 qǐmǎ 告诉 gàosù 真相 zhēnxiàng

    - Bạn ít nhất phải nói cho tôi sự thật.

  • - 起码 qǐmǎ yǒu 五个 wǔgè rén 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Ít nhất có năm người tham gia cuộc họp.

  • - 我们 wǒmen 起码 qǐmǎ yào děng 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Chúng ta ít nhất phải đợi một giờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 起码 khi là Tính từ

tối thiểu; cơ bản; mức thấp nhất; mức ít nhất

最低程度的

Ví dụ:
  • - 起码 qǐmǎ de 尊重 zūnzhòng 还是 háishì yào yǒu de

    - Sự tôn trọng tối thiểu vẫn cần có.

  • - lián 起码 qǐmǎ de 礼貌 lǐmào dōu 没有 méiyǒu

    - Anh ấy đến phép lịch sự tối thiểu cũng không có.

  • - 这是 zhèshì 起码 qǐmǎ de 道德规范 dàodéguīfàn

    - Đây là quy phạm đạo đức tối thiểu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 起码

Chủ ngữ + 起码 + Động từ + Tân ngữ

chủ thể ít nhất làm gì

Ví dụ:
  • - 起码 qǐmǎ 应该 yīnggāi 尊重 zūnzhòng 别人 biérén

    - Bạn ít nhất nên tôn trọng người khác.

  • - 老板 lǎobǎn 起码 qǐmǎ huì gěi 我们 wǒmen 解释 jiěshì

    - Ông chủ ít nhất sẽ giải thích cho chúng ta.

起码 + Số lượng từ

ít nhất bao nhiêu

Ví dụ:
  • - zhè 一箱 yīxiāng 起码 qǐmǎ 三百 sānbǎi 公斤 gōngjīn

    - Cái thùng này ít nhất 300 kg.

  • - zhè tiáo 裙子 qúnzi 起码 qǐmǎ 二百块 èrbǎikuài qián

    - Cái váy này ít nhất 200 tệ.

起码 + 的 + Danh từ

"起码" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 缺乏 quēfá 起码 qǐmǎ de 常识 chángshí

    - Anh ấy thiếu kiến thức tối thiểu.

  • - 我们 wǒmen yào 遵守 zūnshǒu 起码 qǐmǎ de 规则 guīzé

    - Chúng ta phải tuân thủ nguyên tắc cơ bản.

最 + 起码

tối thiểu nhất/ cơ bản nhất

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 最起码 zuìqǐmǎ de 礼貌 lǐmào

    - Đây là phép lịch sự tối thiểu nhất.

  • - 这是 zhèshì 最起码 zuìqǐmǎ de 生活用品 shēnghuóyòngpǐn

    - Đây là những đồ dùng hàng ngày cơ bản nhất.

So sánh, Phân biệt 起码 với từ khác

起码 vs 至少

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều có ý nghĩa thể hiện mức độ thấp nhất.
Khác:
- "" là hình dung từ, có thể trở thành định ngữ đứng trước danh từ.
- "" có thể đặt "" phía trước nhằm nhấn mạnh mức độ thấp nhất của yêu cầu.
- "" là phó từ, không thể làm định ngữ đứng trước danh từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起码

  • - 飞机 fēijī yào 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay sắp cất cánh rồi.

  • - 架飞机 jiàfēijī 准备 zhǔnbèi 起飞 qǐfēi

    - Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.

  • - zhè 一箱 yīxiāng 起码 qǐmǎ 三百 sānbǎi 公斤 gōngjīn

    - Cái thùng này ít nhất 300 kg.

  • - zhè tiáo 裙子 qúnzi 起码 qǐmǎ 二百块 èrbǎikuài qián

    - Cái váy này ít nhất 200 tệ.

  • - 这是 zhèshì 最起码 zuìqǐmǎ de 生活用品 shēnghuóyòngpǐn

    - Đây là những đồ dùng hàng ngày cơ bản nhất.

  • - lián 起码 qǐmǎ de 礼貌 lǐmào dōu 没有 méiyǒu

    - Anh ấy đến phép lịch sự tối thiểu cũng không có.

  • - 这是 zhèshì 起码 qǐmǎ de 道德规范 dàodéguīfàn

    - Đây là quy phạm đạo đức tối thiểu.

  • - 缺乏 quēfá 起码 qǐmǎ de 常识 chángshí

    - Anh ấy thiếu kiến thức tối thiểu.

  • - 我们 wǒmen yào 遵守 zūnshǒu 起码 qǐmǎ de 规则 guīzé

    - Chúng ta phải tuân thủ nguyên tắc cơ bản.

  • - 无知 wúzhī 完全 wánquán de 缺点 quēdiǎn 最起码 zuìqǐmǎ 无知者 wúzhīzhě 无畏 wúwèi

    - Vô tri cũng không hoàn toàn là khuyết điểm, ít nhất thì điếc không sợ súng.

  • - 这是 zhèshì 最起码 zuìqǐmǎ de 礼貌 lǐmào

    - Đây là phép lịch sự tối thiểu nhất.

  • - 终于 zhōngyú 想起 xiǎngqǐ 密码 mìmǎ le

    - Cuối cùng tôi đã nhớ ra mật khẩu.

  • - 起码 qǐmǎ yǒu 五个 wǔgè rén 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Ít nhất có năm người tham gia cuộc họp.

  • - 我们 wǒmen 起码 qǐmǎ yào děng 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Chúng ta ít nhất phải đợi một giờ.

  • - 起码 qǐmǎ 告诉 gàosù 真相 zhēnxiàng

    - Bạn ít nhất phải nói cho tôi sự thật.

  • - 起码 qǐmǎ 应该 yīnggāi 尊重 zūnzhòng 别人 biérén

    - Bạn ít nhất nên tôn trọng người khác.

  • - 起码 qǐmǎ de 尊重 zūnzhòng 还是 háishì yào yǒu de

    - Sự tôn trọng tối thiểu vẫn cần có.

  • - 老板 lǎobǎn 起码 qǐmǎ huì gěi 我们 wǒmen 解释 jiěshì

    - Ông chủ ít nhất sẽ giải thích cho chúng ta.

  • - 起码 qǐmǎ 来说 láishuō duì 我们 wǒmen 还是 háishì yǒu shuō

    - ít nhất mà nói, anh ấy có gì nói đấy với chúng tôi

  • - 他们 tāmen 一起 yìqǐ wèi 接风 jiēfēng

    - Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 起码

Hình ảnh minh họa cho từ 起码

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起码 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一ノ丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNVM (一口弓女一)
    • Bảng mã:U+7801
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao