Đọc nhanh: 最少 (tối thiểu). Ý nghĩa là: ít nhất; ít lắm, ít nhất; tối thiểu. Ví dụ : - 买结婚礼物,他出的钱最少。 Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.. - 他们花最少的钱去最多的地方玩。 Họ chi ít tiền nhất để đi đến nhiều nơi vui chơi nhất.. - 这最少要用一个小时。 Quá trình này cần ít nhất một giờ.
Ý nghĩa của 最少 khi là Tính từ
✪ ít nhất; ít lắm
表示最小的限度
- 买 结婚 礼物 , 他出 的 钱 最少
- Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.
- 他们 花 最少 的 钱 去 最 多 的 地方 玩
- Họ chi ít tiền nhất để đi đến nhiều nơi vui chơi nhất.
Ý nghĩa của 最少 khi là Phó từ
✪ ít nhất; tối thiểu
至少; 起码
- 这 最少 要 用 一个 小时
- Quá trình này cần ít nhất một giờ.
- 这个 班 最少 需要 六名 学生 才 可以 继续 办 下去
- Cần có tối thiểu sáu học sinh để lớp học này tiếp tục.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 最少
✪ A + 最少 + 要/需要 + ...
A ít nhất cần/ tối thiểu cần...
- 做 这道题 最少 要 1 个 小时
- Ít nhất cần1 giờ để làm câu hỏi này.
So sánh, Phân biệt 最少 với từ khác
✪ 最少 vs 至少
Giống:
- Đều biểu thị số lượng ít nhất, tối thiểu, mang nghĩa ít nhất.
Khác:
- "最少" có thể làm vị ngữ, định ngữ.
"至少" không có cách dùng này.
- "至少" đứng trước động từ, nhưng phía sau có thể không mang từ ngữ chỉ số lượng.
"最少" không có cách dùng này.
- "至少" có thể đứng đầu câu, mang nghĩa ít ra, "最少" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最少
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 她 最近 开始 信佛
- Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 老板 , 您 最多能 便宜 多少 ?
- Ông chủ, ông có thể bớt giá nhiều nhất bao nhiêu?
- 这 最少 要 用 一个 小时
- Quá trình này cần ít nhất một giờ.
- 他 最近 挺忙 , 很少 动笔
- gần đây anh ấy bận, chẳng viết lách gì cả.
- 烟酒不沾 最为 好 , 少脂少 盐 血压 好
- Thuốc lá và rượu bia không dính gì tốt , ít béo, ít muối và tốt cho huyết áp
- 这个 班 最少 需要 六名 学生 才 可以 继续 办 下去
- Cần có tối thiểu sáu học sinh để lớp học này tiếp tục.
- 许多 的 麻烦 、 祸害 最终 鲜少 会 兑现 . .
- Cuối cùng thì nhiều rắc rối và tai tiếng hiếm khi được nhận ra ...
- 以便 拥有 身体健康 , 最好 是 少 吃 碳水
- Để có sức khỏe tốt, tốt nhất bạn nên ăn ít tinh bột.
- 买 结婚 礼物 , 他出 的 钱 最少
- Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.
- 这样 的 剧情 最终 很少 会 有 大团圆 结局
- Một cốt truyện như vậy hiếm khi có kết cục đoàn viên.
- 做 这道题 最少 要 1 个 小时
- Ít nhất cần1 giờ để làm câu hỏi này.
- 他 最少 有 70 公斤 重
- Anh ta nặng ít nhất 70 kg.
- 你 的 车 最快 能 开 多少 迈
- Xe của bạn có thể chạy nhanh nhất bao nhiêu dặm một giờ?
- 他们 花 最少 的 钱 去 最 多 的 地方 玩
- Họ chi ít tiền nhất để đi đến nhiều nơi vui chơi nhất.
- 最近 我们 很少 见到 他
- Gần đây chúng tôi ít gặp anh ấy hơn.
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 最少
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最少 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm少›
最›