Đọc nhanh: 至多 (chí đa). Ý nghĩa là: nhiều nhất; lớn nhất; tối đa; cùng lắm. Ví dụ : - 他至多不过四十岁。 Anh ấy nhiều lắm cũng không quá 40 tuổi.. - 我们至多等十分钟。 Chúng ta sẽ chờ tối đa mười phút.. - 他至多能吃两碗饭。 Anh ấy có thể ăn nhiều nhất hai bát cơm.
Ý nghĩa của 至多 khi là Phó từ
✪ nhiều nhất; lớn nhất; tối đa; cùng lắm
表示最大的限度
- 他 至多 不过 四十岁
- Anh ấy nhiều lắm cũng không quá 40 tuổi.
- 我们 至多 等 十分钟
- Chúng ta sẽ chờ tối đa mười phút.
- 他 至多 能 吃 两碗饭
- Anh ấy có thể ăn nhiều nhất hai bát cơm.
- 会议 至多 持续 一 小时
- Cuộc họp sẽ kéo dài tối đa một giờ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 至多
✪ 至多 + Động từ + Số lượng từ
tối đa/ nhiều nhất/ cùng lắm...
- 这件 事 至多 花 一天
- Việc này tối đa tốn một ngày.
- 我们 至多 等 五分钟
- Chúng tôi tối đa chỉ đợi năm phút.
✪ 至多 + Động từ lặp lại
nhiều lắm/ tối đa/ cùng lắm làm gì
- 我 不吃 辣 , 至多是 尝尝
- Tôi không ăn cay, cùng lắm là thử chút thôi.
- 他 讨厌 看书 , 至多是 看看
- Anh ấy ghét đọc sách, nhiều lắm là xem qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至多
- 你 盯 着 多 伊尔
- Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 你 哥哥 多大 ?
- Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
- 他 至多 不过 四十岁
- Anh ấy nhiều lắm cũng không quá 40 tuổi.
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 他 至多 能 吃 两碗饭
- Anh ấy có thể ăn nhiều nhất hai bát cơm.
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 我 不吃 辣 , 至多是 尝尝
- Tôi không ăn cay, cùng lắm là thử chút thôi.
- 截至 昨天 , 已有 三百多 人 报名
- Tính đến ngày hôm qua, đã có hơn ba trăm người ghi danh.
- 竟 至 如此 之多
- không ngờ lại nhiều đến thế.
- 他 讨厌 看书 , 至多是 看看
- Anh ấy ghét đọc sách, nhiều lắm là xem qua.
- 至于 欧美 的 风土人情 和 中国 不同 的 地方 是 很多 的
- Về phong tục tập quán ở Châu Âu và Châu Mỹ, có nhiều điểm khác biệt so với ở Trung Quốc.
- 会议 至多 持续 一 小时
- Cuộc họp sẽ kéo dài tối đa một giờ.
- 我们 至多 等 十分钟
- Chúng ta sẽ chờ tối đa mười phút.
- 我们 至多 等 五分钟
- Chúng tôi tối đa chỉ đợi năm phút.
- 这件 事 至多 花 一天
- Việc này tối đa tốn một ngày.
- 情势 的 发展 十分迅速 , 以至 使 很多 人 感到 惊奇
- tình hình phát triển vô cùng nhanh chóng, đến mức làm cho mọi người hết sức kinh ngạc.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 至多
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 至多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
至›