至多 zhìduō

Từ hán việt: 【chí đa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "至多" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chí đa). Ý nghĩa là: nhiều nhất; lớn nhất; tối đa; cùng lắm. Ví dụ : - 。 Anh ấy nhiều lắm cũng không quá 40 tuổi.. - 。 Chúng ta sẽ chờ tối đa mười phút.. - 。 Anh ấy có thể ăn nhiều nhất hai bát cơm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 至多 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 至多 khi là Phó từ

nhiều nhất; lớn nhất; tối đa; cùng lắm

表示最大的限度

Ví dụ:
  • - 至多 zhìduō 不过 bùguò 四十岁 sìshísuì

    - Anh ấy nhiều lắm cũng không quá 40 tuổi.

  • - 我们 wǒmen 至多 zhìduō děng 十分钟 shífēnzhōng

    - Chúng ta sẽ chờ tối đa mười phút.

  • - 至多 zhìduō néng chī 两碗饭 liǎngwǎnfàn

    - Anh ấy có thể ăn nhiều nhất hai bát cơm.

  • - 会议 huìyì 至多 zhìduō 持续 chíxù 小时 xiǎoshí

    - Cuộc họp sẽ kéo dài tối đa một giờ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 至多

至多 + Động từ + Số lượng từ

tối đa/ nhiều nhất/ cùng lắm...

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 至多 zhìduō huā 一天 yìtiān

    - Việc này tối đa tốn một ngày.

  • - 我们 wǒmen 至多 zhìduō děng 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Chúng tôi tối đa chỉ đợi năm phút.

至多 + Động từ lặp lại

nhiều lắm/ tối đa/ cùng lắm làm gì

Ví dụ:
  • - 不吃 bùchī 至多是 zhìduōshì 尝尝 chángcháng

    - Tôi không ăn cay, cùng lắm là thử chút thôi.

  • - 讨厌 tǎoyàn 看书 kànshū 至多是 zhìduōshì 看看 kànkàn

    - Anh ấy ghét đọc sách, nhiều lắm là xem qua.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至多

  • - dīng zhe duō 伊尔 yīěr

    - Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.

  • - 维多利亚 wéiduōlìyà 女王 nǚwáng 那款 nàkuǎn de ma

    - Nữ hoàng Victoria?

  • - 附近 fùjìn yǒu 很多 hěnduō 饭馆 fànguǎn

    - Gần đây có nhiều nhà hàng.

  • - 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - muôn màu muôn vẻ

  • - 哥哥 gēge 多大 duōdà

    - Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

  • - 至多 zhìduō 不过 bùguò 四十岁 sìshísuì

    - Anh ấy nhiều lắm cũng không quá 40 tuổi.

  • - yóu 大国 dàguó 繁盛 fánshèng zhì 西元前 xīyuánqián 586 nián 亡于 wángyú 巴比伦 bābǐlún 许多 xǔduō rén 被迫 bèipò 流亡 liúwáng

    - Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.

  • - 至多 zhìduō néng chī 两碗饭 liǎngwǎnfàn

    - Anh ấy có thể ăn nhiều nhất hai bát cơm.

  • - 梦里 mènglǐ 花落 huāluò 知多少 zhīduōshǎo zhōng de 即使 jíshǐ 成功 chénggōng 不至于 bùzhìyú 空白 kòngbái

    - Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.

  • - 不吃 bùchī 至多是 zhìduōshì 尝尝 chángcháng

    - Tôi không ăn cay, cùng lắm là thử chút thôi.

  • - 截至 jiézhì 昨天 zuótiān 已有 yǐyǒu 三百多 sānbǎiduō rén 报名 bàomíng

    - Tính đến ngày hôm qua, đã có hơn ba trăm người ghi danh.

  • - jìng zhì 如此 rúcǐ 之多 zhīduō

    - không ngờ lại nhiều đến thế.

  • - 讨厌 tǎoyàn 看书 kànshū 至多是 zhìduōshì 看看 kànkàn

    - Anh ấy ghét đọc sách, nhiều lắm là xem qua.

  • - 至于 zhìyú 欧美 ōuměi de 风土人情 fēngtǔrénqíng 中国 zhōngguó 不同 bùtóng de 地方 dìfāng shì 很多 hěnduō de

    - Về phong tục tập quán ở Châu Âu và Châu Mỹ, có nhiều điểm khác biệt so với ở Trung Quốc.

  • - 会议 huìyì 至多 zhìduō 持续 chíxù 小时 xiǎoshí

    - Cuộc họp sẽ kéo dài tối đa một giờ.

  • - 我们 wǒmen 至多 zhìduō děng 十分钟 shífēnzhōng

    - Chúng ta sẽ chờ tối đa mười phút.

  • - 我们 wǒmen 至多 zhìduō děng 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Chúng tôi tối đa chỉ đợi năm phút.

  • - 这件 zhèjiàn shì 至多 zhìduō huā 一天 yìtiān

    - Việc này tối đa tốn một ngày.

  • - 情势 qíngshì de 发展 fāzhǎn 十分迅速 shífēnxùnsù 以至 yǐzhì 使 shǐ 很多 hěnduō rén 感到 gǎndào 惊奇 jīngqí

    - tình hình phát triển vô cùng nhanh chóng, đến mức làm cho mọi người hết sức kinh ngạc.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 至多

Hình ảnh minh họa cho từ 至多

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 至多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chí 至 (+0 nét)
    • Pinyin: Dié , Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MIG (一戈土)
    • Bảng mã:U+81F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao