至少 zhìshǎo

Từ hán việt: 【chí thiểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "至少" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chí thiểu). Ý nghĩa là: chí ít; ít nhất; ít ra; ít lắm. Ví dụ : - 。 Tôi mỗi ngày chạy bộ ít nhất ba cây số.. - 。 Tôi chí ít cần phải tiết kiệm mười nghìn tệ.. - 。 Bạn ít ra cũng nên nói với tôi một tiếng.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 至少 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 至少 khi là Phó từ

chí ít; ít nhất; ít ra; ít lắm

表示最小的限度

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān 至少 zhìshǎo pǎo sān 公里 gōnglǐ

    - Tôi mỗi ngày chạy bộ ít nhất ba cây số.

  • - 至少 zhìshǎo 要存 yàocún 一万块 yīwànkuài qián

    - Tôi chí ít cần phải tiết kiệm mười nghìn tệ.

  • - 至少 zhìshǎo 应该 yīnggāi 告诉 gàosù 一声 yīshēng

    - Bạn ít ra cũng nên nói với tôi một tiếng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 至少 với từ khác

起码 vs 至少

最少 vs 至少

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至少

  • - 魏有 wèiyǒu 不少 bùshǎo 人才 réncái

    - Nước Ngụy có không ít nhân tài.

  • - 他们 tāmen zài 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn zhōng 应当 yīngdāng yǒu 亲属 qīnshǔ zài 外交部门 wàijiāobùmén zhōng 至少 zhìshǎo 应当 yīngdāng yǒu 一门 yīmén 亲戚 qīnqī

    - Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.

  • - 至少 zhìshǎo 五十 wǔshí

    - Giống như ít nhất năm mươi lần.

  • - 作为 zuòwéi 一个 yígè 怪兽 guàishòu de 欲望 yùwàng shì 至少 zhìshǎo 消灭 xiāomiè 一个 yígè 奥特曼 àotèmàn

    - Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman

  • - 舞台 wǔtái shēn 至少 zhìshǎo liǎng chǐ

    - Sân khấu sâu ít nhất hai thước Anh.

  • - 梦里 mènglǐ 花落 huāluò 知多少 zhīduōshǎo zhōng de 即使 jíshǐ 成功 chénggōng 不至于 bùzhìyú 空白 kòngbái

    - Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.

  • - 至少 zhìshǎo 看起来 kànqǐlai 不像 bùxiàng 傻帽 shǎmào

    - Ít ra thì tôi trông không giống một tên ngốc.

  • - 至少 zhìshǎo 不是 búshì 马戏团 mǎxìtuán 演员 yǎnyuán

    - Tôi không phải là một nghệ sĩ biểu diễn xiếc.

  • - 建议 jiànyì 每次 měicì zhuǎn 呼啦圈 hūlāquān 至少 zhìshǎo 三十分钟 sānshífēnzhōng

    - Kiến nghị mỗi lần lắc vòng ít nhất 30 phút

  • - kàn 模样 múyàng 至少 zhìshǎo yǒu 五十岁 wǔshísuì

    - Nhìn dáng vẻ của ông ta, ít nhất cũng chừng năm mươi tuổi.

  • - 今年 jīnnián 全国 quánguó 卫视 wèishì 频道 píndào 播出 bōchū de 此类 cǐlèi 节目 jiémù 至少 zhìshǎo yǒu 十档 shídàng

    - Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.

  • - 每天 měitiān 至少 zhìshǎo pǎo sān 公里 gōnglǐ

    - Tôi mỗi ngày chạy bộ ít nhất ba cây số.

  • - 至少 zhìshǎo 应该 yīnggāi 告诉 gàosù 一声 yīshēng

    - Bạn ít ra cũng nên nói với tôi một tiếng.

  • - 至少 zhìshǎo yào 告诉 gàosù 理由 lǐyóu de

    - Bạn ít nhất phải nói cho tôi lý do.

  • - 今天 jīntiān dào huì de 至少 zhìshǎo yǒu 三千 sānqiān rén

    - Đến dự họp hôm nay ít nhất có 3.000 người.

  • - 至少 zhìshǎo 要存 yàocún 一万块 yīwànkuài qián

    - Tôi chí ít cần phải tiết kiệm mười nghìn tệ.

  • - gāi 和平 hépíng 协议 xiéyì 至少 zhìshǎo 暂时中止 zànshízhōngzhǐ le 内战 nèizhàn

    - Thỏa thuận hòa bình ít nhất đã tạm thời tạm dừng cuộc nội chiến.

  • - 经济 jīngjì 环保 huánbǎo 政策 zhèngcè de 实施 shíshī 对于 duìyú 减少 jiǎnshǎo 环境污染 huánjìngwūrǎn 促进 cùjìn 持续 chíxù 发展 fāzhǎn 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Việc thực thi chính sách kinh tế và môi trường có ý nghĩa quan trọng để giảm thiểu ô nhiễm môi trường và thúc đẩy phát triển bền vững.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 一年 yīnián hòu 才能 cáinéng 赢利 yínglì 现在 xiànzài 至少 zhìshǎo péi zhuàn le

    - Công ty này sẽ phải mất một năm nữa để có lợi nhuận, hiện tại ít nhất là không lỗ không lãi.

  • - 每天 měitiān 至少 zhìshǎo yào 处理 chǔlǐ 份文件 fènwénjiàn

    - Ít nhất năm tài liệu phải được xử lý mỗi ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 至少

Hình ảnh minh họa cho từ 至少

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 至少 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chí 至 (+0 nét)
    • Pinyin: Dié , Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MIG (一戈土)
    • Bảng mã:U+81F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao