Đọc nhanh: 至少 (chí thiểu). Ý nghĩa là: chí ít; ít nhất; ít ra; ít lắm. Ví dụ : - 我每天至少跑三公里。 Tôi mỗi ngày chạy bộ ít nhất ba cây số.. - 我至少要存一万块钱。 Tôi chí ít cần phải tiết kiệm mười nghìn tệ.. - 你至少应该告诉我一声。 Bạn ít ra cũng nên nói với tôi một tiếng.
Ý nghĩa của 至少 khi là Phó từ
✪ chí ít; ít nhất; ít ra; ít lắm
表示最小的限度
- 我 每天 至少 跑 三 公里
- Tôi mỗi ngày chạy bộ ít nhất ba cây số.
- 我 至少 要存 一万块 钱
- Tôi chí ít cần phải tiết kiệm mười nghìn tệ.
- 你 至少 应该 告诉 我 一声
- Bạn ít ra cũng nên nói với tôi một tiếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 至少 với từ khác
✪ 起码 vs 至少
✪ 最少 vs 至少
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至少
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 至少 五十 次
- Giống như ít nhất năm mươi lần.
- 作为 一个 怪兽 , 我 的 欲望 是 至少 消灭 一个 奥特曼
- Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman
- 舞台 深 至少 两 呎
- Sân khấu sâu ít nhất hai thước Anh.
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 至少 我 看起来 不像 个 傻帽
- Ít ra thì tôi trông không giống một tên ngốc.
- 我 至少 不是 个 马戏团 演员
- Tôi không phải là một nghệ sĩ biểu diễn xiếc.
- 建议 每次 转 呼啦圈 至少 三十分钟
- Kiến nghị mỗi lần lắc vòng ít nhất 30 phút
- 看 他 那 模样 , 至少 有 五十岁
- Nhìn dáng vẻ của ông ta, ít nhất cũng chừng năm mươi tuổi.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
- 我 每天 至少 跑 三 公里
- Tôi mỗi ngày chạy bộ ít nhất ba cây số.
- 你 至少 应该 告诉 我 一声
- Bạn ít ra cũng nên nói với tôi một tiếng.
- 你 至少 也 要 告诉 我 理由 的
- Bạn ít nhất phải nói cho tôi lý do.
- 今天 到 会 的 至少 有 三千 人
- Đến dự họp hôm nay ít nhất có 3.000 người.
- 我 至少 要存 一万块 钱
- Tôi chí ít cần phải tiết kiệm mười nghìn tệ.
- 该 和平 协议 至少 已 暂时中止 了 内战
- Thỏa thuận hòa bình ít nhất đã tạm thời tạm dừng cuộc nội chiến.
- 经济 环保 政策 的 实施 对于 减少 环境污染 和 促进 可 持续 发展 至关重要
- Việc thực thi chính sách kinh tế và môi trường có ý nghĩa quan trọng để giảm thiểu ô nhiễm môi trường và thúc đẩy phát triển bền vững.
- 这家 公司 一年 以 後 才能 赢利 现在 至少 已 不 赔 不 赚 了
- Công ty này sẽ phải mất một năm nữa để có lợi nhuận, hiện tại ít nhất là không lỗ không lãi.
- 每天 至少 要 处理 五 份文件
- Ít nhất năm tài liệu phải được xử lý mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 至少
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 至少 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm少›
至›