Đọc nhanh: 零起点 (linh khởi điểm). Ý nghĩa là: người mới bắt đầu' (khóa học), cho những người mới bắt đầu, từ đầu.
Ý nghĩa của 零起点 khi là Danh từ
✪ người mới bắt đầu' (khóa học)
beginners' (course)
✪ cho những người mới bắt đầu
for beginners
✪ từ đầu
from scratch
✪ từ con số không
from zero
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零起点
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 这点儿 钱 , 你 留 着 零花 吧
- chút tiền này, anh giữ lấy mà tiêu vặt!
- 装 了 六盒 , 还 剩下 这点儿 零 头儿
- đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.
- 他 看起来 有点 痴呆
- Anh ấy trông có vẻ hơi ngu.
- 她 办起 事来 丁是丁 , 卯是卯 , 一点儿 不含糊
- cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。
- 重活儿 他 干不了 , 做点 零活儿 还 行
- việc nặng anh ấy làm không nổi, làm việc vặt này thì được.
- 选手 站 在 起点 准备
- Vận động viên đang đứng ở vạch xuất phát chuẩn bị.
- 这件 事情 办 起来 有点 棘手
- Đây là một chút khó khăn để làm.
- 他 一般 六点 起床
- Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ.
- 零点 十分
- không giờ mười phút.
- 这种 糕点 吃 起来 有点 肉
- Loại bánh này không được giòn cho lắm.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 他 七点 就 起床 了
- Anh ấy bảy giờ đã dậy rồi.
- 你 每天 几点 起床 ?
- Mỗi ngày bạn dậy lúc mấy giờ?
- 我 平常 在 七点 起床
- Tôi thường thức dậy lúc bảy giờ.
- 你 应该 早点 起床
- Bạn nên dậy sớm.
- 你 起开 点儿
- Anh xê ra một chút.
- 我们 一起 去 点瓜
- Chúng ta cùng đi gieo hạt dưa.
- 他 看起来 有点儿 愚笨
- Anh ta có vẻ hơi đần độn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 零起点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 零起点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›
起›
零›