Đọc nhanh: 起电盘 (khởi điện bàn). Ý nghĩa là: bản tích điện (thiết bị lợi dụng sự cảm ứng sinh điện để thu số ít điện tĩnh).
Ý nghĩa của 起电盘 khi là Danh từ
✪ bản tích điện (thiết bị lợi dụng sự cảm ứng sinh điện để thu số ít điện tĩnh)
利用感应生电现象取得少量静电的装置,由一个硬橡胶或火漆等绝缘物质做的圆盘和一个有绝缘柄的金属圆盘组成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起电盘
- 电话 铃声 刺耳 地 响起
- Âm thanh của điện thoại vang lên chói tai
- 听到 铃声 , 她 急忙 拿 起 电话
- Nghe thấy tiếng chuông, cô ấy vội vã nhấc điện thoại lên.
- 这 U 盘 我 电脑 读 不了
- Máy tính của tôi không đọc được đĩa U này.
- 起火 原因 是 电线走火
- hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.
- 还是 买 几个 塑料 的 盘子 好 , 禁得 起 磕碰
- cứ mua mấy cái đĩa nhựa này là tốt, khỏi bị va vỡ.
- 电脑 硬盘 的 容量 很大
- Dung lượng ổ cứng máy tính rất lớn.
- 电脑屏幕 亮 起来
- Màn hình máy tính sáng lên.
- 比起 顺风 我 更 喜欢 逆风 翻盘
- So với thuận gió tôi càng thích trở mình ngược chiều gió
- 风起云涌 , 雷电交加
- gió giục mây vần, sấm ran chớp giật.
- 起草 电文
- viết bản thảo điện văn.
- 电话 频频 响起
- Điện thoại reo liên tục.
- 看 电影 等不及 最后 一个 镜头 隐去 便 纷纷 起身 离场
- Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.
- 说起 这部 电影 呀 , 不比 好莱坞 大片 差
- Nhắc đến bộ phim này, không kém gì các bom tấn Hollywood.
- 华为 商城 提供 最新款 的 一口价 换 电池 , 99 元起 的 价格
- Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ
- 最后 在 新墨西哥州 洗起 了 盘子
- Đã kết thúc việc rửa bát ở New Mexico.
- 电击 疗法 起 作用 了
- Liệu pháp sốc điện đã có kết quả.
- 这次 森林 大火 是 雷电 引起 的
- Lần cháy rừng lớn này là do sấm sét gây ra.
- 你 应该 先 把 两条 电线 连 起来
- Bạn nên nối hai dây điện này vào trước.
- 断水 断电 的 消息 引起 了 人们 的 恐慌
- tin cúp nước cúp điện đã làm mọi người hoang mang.
- 电脑 上 自带 的 有 一个 软键盘
- Máy tính tích hợp có môt bàn phím.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起电盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起电盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm电›
盘›
起›