Đọc nhanh: 起运点 (khởi vận điểm). Ý nghĩa là: nơi chuyển đi.
Ý nghĩa của 起运点 khi là Danh từ
✪ nơi chuyển đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起运点
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 我梦到 我 在 奥运 点燃 火炬
- Tôi đã có một giấc mơ được thắp sáng ngọn đuốc lớn tại Thế vận hội.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 他们 一起 运动
- Bọn họ luyện tập cùng nhau.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 他 看起来 有点 痴呆
- Anh ấy trông có vẻ hơi ngu.
- 她 办起 事来 丁是丁 , 卯是卯 , 一点儿 不含糊
- cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。
- 选手 站 在 起点 准备
- Vận động viên đang đứng ở vạch xuất phát chuẩn bị.
- 这件 事情 办 起来 有点 棘手
- Đây là một chút khó khăn để làm.
- 列车 改 点 运行
- đoàn tàu thay đổi thời gian khởi hành.
- 这种 糕点 吃 起来 有点 肉
- Loại bánh này không được giòn cho lắm.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 他 七点 就 起床 了
- Anh ấy bảy giờ đã dậy rồi.
- 你 每天 几点 起床 ?
- Mỗi ngày bạn dậy lúc mấy giờ?
- 我 平常 在 七点 起床
- Tôi thường thức dậy lúc bảy giờ.
- 你 应该 早点 起床
- Bạn nên dậy sớm.
- 运动员 们 齐聚 在 起点
- Các vận động viên đang tập trung tại vạch xuất phát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起运点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起运点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›
起›
运›