Đọc nhanh: 出发点 (xuất phát điểm). Ý nghĩa là: điểm xuất phát; khởi điểm hành trình, điểm xuất phát; động cơ; nguồn sức bật; điểm khởi đầu thúc đẩy.
Ý nghĩa của 出发点 khi là Danh từ
✪ điểm xuất phát; khởi điểm hành trình
旅程的起点
✪ điểm xuất phát; động cơ; nguồn sức bật; điểm khởi đầu thúc đẩy
最根本的着眼的地方;动机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出发点
- 她 发出 沮丧 的 叹息声
- Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 他们 挨 到 第三天 才 出发
- Họ đợi đến ngày thứ ba mới xuất phát.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 荷叶 舒展 着 , 发出 清香
- lá sen xoè ra, toả hương thơm.
- 这出 戏 激发 了 观众 的 爱国心
- Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.
- 琴键 发出声音
- Các phím đàn phát ra tiếng.
- 各种 琴 发出 不同 声音
- Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 八点钟 我们 出发
- Chúng tôi khởi hành lúc tám giờ.
- 手电筒 发出 的 亮点 很小
- Điểm sáng phát ra từ đèn pin rất nhỏ.
- 快 催 一 催 司机 快点 出发
- Nhanh chóng thúc giục tài xế mau xuất phát.
- 地方 远 , 所以 早点 出发
- Nơi này xa nên hãy bắt đầu sớm.
- 我们 得 早点儿 出发
- Chúng ta phải xuất phát sớm hơn một chút.
- 我们 早点 出发 吧
- Chúng ta xuất phát sớm một chút nhé.
- 他 催 我 快点 出发
- Anh ấy giục tôi mau xuất phát.
- 我们 明天 早上 七点 出发
- 7 giờ sáng mai chúng ta khởi hành.
- 他 催促 我 快点 出发
- Anh giục tôi rời đi nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出发点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出发点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
发›
点›