Đọc nhanh: 你几点起床 (nhĩ kỉ điểm khởi sàng). Ý nghĩa là: Khi nào bạn thức dậy.
Ý nghĩa của 你几点起床 khi là Câu thường
✪ Khi nào bạn thức dậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你几点起床
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 你 今天 几点 下课 ?
- Bạn hôm nay tan học lúc mấy giờ?
- 你 几点 下班 ?
- Mấy giờ cậu tan làm?
- 他 一般 六点 起床
- Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ.
- 几年 没 见 , 你 还是 原样 , 一点 不见 老
- mấy năm không gặp, anh vẫn như xưa, không thấy già đi chút nào.
- 他 七点 就 起床 了
- Anh ấy bảy giờ đã dậy rồi.
- 你 每天 几点 起床 ?
- Mỗi ngày bạn dậy lúc mấy giờ?
- 床单 上 有 几处 污点
- Trên ga trải giường có vài vết bẩn.
- 我 平常 在 七点 起床
- Tôi thường thức dậy lúc bảy giờ.
- 你 应该 早点 起床
- Bạn nên dậy sớm.
- 你 起开 点儿
- Anh xê ra một chút.
- 起点 决定 了 你 的 方向
- Điểm bắt đầu quyết định hướng đi của bạn.
- 你 知道 现在 几点 吗 ?
- Bạn có biết bây giờ là mấy giờ không?
- 庄稼人 早上 五点 就 起床 干活 了
- Người nông dân đã dậy làm việc từ năm giờ sáng.
- 你 的 行为 引起 顾虑 , 注意 点
- Hành vi của bạn gây ra nỗi lo , cần phải chú ý.
- 他 通常 六点钟 就 起床
- Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ.
- 你 干吗 这么 早 起床 ?
- Tại sao bạn dậy sớm như vậy?
- 你 晚上 几点 睡觉 ?
- Tối bạn mấy giờ đi ngủ?
- 你 知道 和 青少年 相处 , 有 几个 基本 要点 要 掌握
- Bạn biết có một số điểm cơ bản cần nắm vững khi tiếp xúc với thanh thiếu niên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 你几点起床
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 你几点起床 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm你›
几›
床›
点›
起›