Đọc nhanh: 起点站 (khởi điểm trạm). Ý nghĩa là: Điểm khởi đầu.
Ý nghĩa của 起点站 khi là Danh từ
✪ Điểm khởi đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起点站
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 按照 礼节 你 应该 站 起来 接待客人
- Theo phép lịch sự, bạn nên đứng lên để tiếp khách.
- 站 起来 吧
- Cố gắng đứng lên.
- 他 看起来 有点 痴呆
- Anh ấy trông có vẻ hơi ngu.
- 她 办起 事来 丁是丁 , 卯是卯 , 一点儿 不含糊
- cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。
- 选手 站 在 起点 准备
- Vận động viên đang đứng ở vạch xuất phát chuẩn bị.
- 这件 事情 办 起来 有点 棘手
- Đây là một chút khó khăn để làm.
- 他 一般 六点 起床
- Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ.
- 终点站
- ga cuối; trạm cuối
- 这种 糕点 吃 起来 有点 肉
- Loại bánh này không được giòn cho lắm.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 他 七点 就 起床 了
- Anh ấy bảy giờ đã dậy rồi.
- 你 每天 几点 起床 ?
- Mỗi ngày bạn dậy lúc mấy giờ?
- 我 平常 在 七点 起床
- Tôi thường thức dậy lúc bảy giờ.
- 你 应该 早点 起床
- Bạn nên dậy sớm.
- 我 每天 7 点半 在 公交车站 等 公交车
- Tôi đợi xe buýt ở bến xe lúc 7h30 hàng ngày
- 你 起开 点儿
- Anh xê ra một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起点站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起点站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›
站›
起›