赶着 gǎnzhe

Từ hán việt: 【cản trứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赶着" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cản trứ). Ý nghĩa là: vội vàng; gấp gáp; hấp tấp, khoảng thời gian; trong thời gian, lần lượt. Ví dụ : - 饿。 Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.. - 。 Sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赶着 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

vội vàng; gấp gáp; hấp tấp

赶紧,使不误时

Ví dụ:
  • - bèi 饥饿 jīè 驱赶 qūgǎn zhe 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.

  • - 早晨 zǎochén 街上 jiēshàng 尽是 jìnshì xiē 急急忙忙 jíjímángmáng 赶着 gǎnzhe 上班 shàngbān de rén

    - Sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.

khoảng thời gian; trong thời gian

趁着;当着

lần lượt

一个接一个地

Ý nghĩa của 赶着 khi là Từ điển

xu nịnh; nịnh hót; bợ đỡ

逢迎,攀附

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶着

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - bèi 饥饿 jīè 驱赶 qūgǎn zhe 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.

  • - 使劲 shǐjìn 跑步 pǎobù 追赶 zhuīgǎn zhe 公交车 gōngjiāochē

    - Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus

  • - dài zhe 孩子 háizi bèi 人家 rénjiā gǎn chū 家门 jiāmén 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.

  • - 一直 yìzhí pǎo zhe 追赶 zhuīgǎn 那辆 nàliàng 巴士 bāshì

    - Cô ấy cứ chạy suốt để đuổi kịp chiếc xe buýt đó.

  • - 早晨 zǎochén 街上 jiēshàng 尽是 jìnshì xiē 急急忙忙 jíjímángmáng 赶着 gǎnzhe 上班 shàngbān de rén

    - Sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.

  • - bié lèng zhe 赶快 gǎnkuài 行动 xíngdòng 起来 qǐlai

    - Đừng ngây ra đó, mau hành động đi!

  • - xiǎo 裁缝 cáiféng shuō zhe 不速之客 bùsùzhīkè 赶走 gǎnzǒu le

    - Người thợ may nhỏ nói và đuổi vị khách không mời mà đến đi.

  • - 赶着 gǎnzhe 马车 mǎchē zài xiǎo 路上 lùshàng 前行 qiánxíng

    - Anh ấy đánh xe ngựa đi trước trên con đường nhỏ.

  • - 农民 nóngmín 挽着 wǎnzhe 牛车 niúchē 赶路 gǎnlù

    - Nông dân kéo xe bò gấp rút trên đường.

  • - 赶忙 gǎnmáng 趁着 chènzhe 打折 dǎzhé mǎi le 很多 hěnduō 衣服 yīfú

    - Cô ấy vội vàng nhân cơ hội giảm giá mua rất nhiều quần áo.

  • - 我们 wǒmen yào 赶快 gǎnkuài 趁着 chènzhe 假期 jiàqī 出去 chūqù 旅游 lǚyóu

    - Chúng ta phải nhanh chóng nhân thời gian nghỉ phép đi du lịch.

  • - 穿着 chuānzhe 新衣 xīnyī 赶场 gǎnchǎng

    - Cô ấy mặc quần áo mới đi chợ.

  • - zhe 赦免令 shèmiǎnlìng 赶到 gǎndào 刑场 xíngchǎng 大叫 dàjiào 刀下留人 dāoxiàliúrén

    - Anh ta nhận lệnh ân xá và lao đến nơi hành quyết, hét lên giơ cao đánh khẽ

  • - mào zhe 这么 zhème de 赶去 gǎnqù kàn 电影 diànyǐng 何苦 hékǔ ne

    - Mưa to thế mà cũng đi xem phim, tội gì như thế.

  • - 熟练地 shúliàndì 赶着 gǎnzhe 牛车 niúchē 集市 jíshì

    - Cô ấy thành thạo lái xe trâu đi chợ.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan 赶热闹 gǎnrènao jiàn rén duō de 地方 dìfāng jiù duǒ zhe

    - anh ấy không thích đến những nơi ồn ào, nhìn thấy những nơi đông người là tránh đi.

  • - 急忙 jímáng 赶着 gǎnzhe 学校 xuéxiào

    - Cô ấy vội vã đi đến trường học.

  • - 挟着 xiézhe 文件 wénjiàn 赶路 gǎnlù

    - Cô ấy cắp tài liệu gáp rút lên đường.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赶着

Hình ảnh minh họa cho từ 赶着

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao