Đọc nhanh: 赶走 (cản tẩu). Ý nghĩa là: đánh đuổi, cách chức, đuổi ra khỏi; trục xuất; tống.
Ý nghĩa của 赶走 khi là Động từ
✪ đánh đuổi
用棍棒或尤似用棍棒打退 (动物或人)
✪ cách chức
使不在职或不当权
✪ đuổi ra khỏi; trục xuất; tống
强迫离开
✪ đuổi đi; xua đuổi; tống cổ
驱逐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶走
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 走后门
- đi cửa hậu
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 蚊来 了 , 快 赶走 它
- Muỗi đến rồi, nhanh đuổi nó đi.
- 见势不妙 , 赶紧 退走
- thấy thế không xong, mau tìm đường rút lui.
- 你 在 前头 走 , 我 在 后头 赶
- Anh đi trước, tôi đuổi theo sau.
- 走 抄 道 去 赶集 要近 五里 路
- đi chợ theo đường tắt gần hơn được năm dặm đường.
- 赶不上 车 , 大不了 走 回去 就是 了
- nếu trễ xe, chẳng qua chỉ đi bộ là cùng.
- 他 不得不 赶走 那些 捣乱 的 人
- Anh ấy buộc phải đuổi những người gây rối đi.
- 赶 了 一天 路 , 走得 人困马乏
- đi cả ngày đường, người ngựa đều mệt mỏi.
- 还是 赶早儿 走 吧 , 要 不 就 来不及 了
- hay là đi nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.
- 时间 不早了 , 我们 赶快 走 吧
- Tối rồi, chúng ta đi nhanh lên.
- 小 裁缝 说 着 把 不速之客 赶走 了
- Người thợ may nhỏ nói và đuổi vị khách không mời mà đến đi.
- 他 已经 走远 了 , 赶不上 了
- anh ấy đã đi xa rồi, không đuổi kịp đâu.
- 运气 好 , 你 真 走运 , 好事 都 让 你 赶上 了
- tốt quá, anh thật may mắn, việc tốt nào cũng đến với anh cả.
- 你 先 去 吧 , 我 走得快 , 赶得上 你
- anh đi trước đi, tôi đi nhanh lắm, sẽ đuổi kịp anh.
- 农场主 把 偷吃 庄稼 的 鸟 赶走 了
- Chủ nông trại đã đuổi những con chim ăn vụn mùa màng đi.
- 他们 要 把 这些 流浪狗 赶走
- Họ muốn đuổi những con chó lang này đi.
- 你 快 走 , 或者 还 赶得上 车
- Anh đi nhanh lên, có lẽ kịp chuyến xe đấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赶走
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm走›
赶›