赶走 gǎn zǒu

Từ hán việt: 【cản tẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赶走" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cản tẩu). Ý nghĩa là: đánh đuổi, cách chức, đuổi ra khỏi; trục xuất; tống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赶走 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 赶走 khi là Động từ

đánh đuổi

用棍棒或尤似用棍棒打退 (动物或人)

cách chức

使不在职或不当权

đuổi ra khỏi; trục xuất; tống

强迫离开

đuổi đi; xua đuổi; tống cổ

驱逐

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶走

  • - 飞车走壁 fēichēzǒubì

    - xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách

  • - 哥哥 gēge 悄悄地 qiāoqiāodì 走进 zǒujìn 病房 bìngfáng

    - Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.

  • - 走后门 zǒuhòumén

    - đi cửa hậu

  • - 走笔疾书 zǒubǐjíshū

    - viết rất nhanh

  • - 蚊来 wénlái le kuài 赶走 gǎnzǒu

    - Muỗi đến rồi, nhanh đuổi nó đi.

  • - 见势不妙 jiànshìbùmiào 赶紧 gǎnjǐn 退走 tuìzǒu

    - thấy thế không xong, mau tìm đường rút lui.

  • - zài 前头 qiántou zǒu zài 后头 hòutou gǎn

    - Anh đi trước, tôi đuổi theo sau.

  • - zǒu chāo dào 赶集 gǎnjí 要近 yàojìn 五里 wǔlǐ

    - đi chợ theo đường tắt gần hơn được năm dặm đường.

  • - 赶不上 gǎnbùshàng chē 大不了 dàbùliǎo zǒu 回去 huíqu 就是 jiùshì le

    - nếu trễ xe, chẳng qua chỉ đi bộ là cùng.

  • - 不得不 bùdébù 赶走 gǎnzǒu 那些 nèixiē 捣乱 dǎoluàn de rén

    - Anh ấy buộc phải đuổi những người gây rối đi.

  • - gǎn le 一天 yìtiān 走得 zǒudé 人困马乏 rénkùnmǎfá

    - đi cả ngày đường, người ngựa đều mệt mỏi.

  • - 还是 háishì 赶早儿 gǎnzǎoér zǒu ba yào jiù 来不及 láibùjí le

    - hay là đi nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.

  • - 时间 shíjiān 不早了 bùzǎole 我们 wǒmen 赶快 gǎnkuài zǒu ba

    - Tối rồi, chúng ta đi nhanh lên.

  • - xiǎo 裁缝 cáiféng shuō zhe 不速之客 bùsùzhīkè 赶走 gǎnzǒu le

    - Người thợ may nhỏ nói và đuổi vị khách không mời mà đến đi.

  • - 已经 yǐjīng 走远 zǒuyuǎn le 赶不上 gǎnbùshàng le

    - anh ấy đã đi xa rồi, không đuổi kịp đâu.

  • - 运气 yùnqi hǎo zhēn 走运 zǒuyùn 好事 hǎoshì dōu ràng 赶上 gǎnshàng le

    - tốt quá, anh thật may mắn, việc tốt nào cũng đến với anh cả.

  • - xiān ba 走得快 zǒudékuài 赶得上 gǎnděishàng

    - anh đi trước đi, tôi đi nhanh lắm, sẽ đuổi kịp anh.

  • - 农场主 nóngchǎngzhǔ 偷吃 tōuchī 庄稼 zhuāngjia de niǎo 赶走 gǎnzǒu le

    - Chủ nông trại đã đuổi những con chim ăn vụn mùa màng đi.

  • - 他们 tāmen yào 这些 zhèxiē 流浪狗 liúlànggǒu 赶走 gǎnzǒu

    - Họ muốn đuổi những con chó lang này đi.

  • - kuài zǒu 或者 huòzhě hái 赶得上 gǎnděishàng chē

    - Anh đi nhanh lên, có lẽ kịp chuyến xe đấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赶走

Hình ảnh minh họa cho từ 赶走

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao