凑热闹 còurènào

Từ hán việt: 【thấu nhiệt náo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凑热闹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thấu nhiệt náo). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để tham gia, để tạo thêm rắc rối, tham gia vào hành động. Ví dụ : - 。 dự cuộc vui; góp vui.. - ! ở đây bận lắm rồi, đừng làm rách việc lên nữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凑热闹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 凑热闹 khi là Động từ

(nghĩa bóng) để tham gia

(fig.) to butt in

Ví dụ:
  • - 凑热闹 còurènao ér

    - dự cuộc vui; góp vui.

  • - 这里 zhèlǐ gòu máng de bié zài lái 凑热闹 còurènao ér le

    - ở đây bận lắm rồi, đừng làm rách việc lên nữa.

để tạo thêm rắc rối

to create more trouble

tham gia vào hành động

to get in on the action

tham gia vào niềm vui

to join in the fun

góp trò

跟大家一起玩儿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑热闹

  • - 大街 dàjiē shàng 人来人往 rénláirénwǎng 摩肩擦踵 mójiāncāzhǒng 十分 shífēn 热闹 rènao

    - Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.

  • - 嘉年华会 jiāniánhuáhuì shàng 一片 yīpiàn 万紫千红 wànzǐqiānhóng 热闹 rènao 繽纷 bīnfēn

    - Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.

  • - 他素 tāsù 不喜 bùxǐ 热闹 rènao

    - Anh ấy xưa nay không thích ồn ào.

  • - 食堂 shítáng 今天 jīntiān hěn 热闹 rènao

    - Nhà ăn hôm nay rất nhộn nhịp

  • - 那处 nàchù 胡同 hútòng hěn 热闹 rènao

    - Hẻm kia rất náo nhiệt.

  • - 我们 wǒmen 酒吧 jiǔbā 热闹 rènao 一下 yīxià ba

    - Chúng ta đi bar vui vẻ một chút nhé.

  • - de 生日 shēngrì 宴会 yànhuì 非常 fēicháng 热闹 rènao

    - Bữa tiệc sinh nhật của cô ấy rất náo nhiệt.

  • - 白天 báitiān 街道 jiēdào shàng hěn 热闹 rènao

    - Ban ngày, đường phố rất nhộn nhịp.

  • - 一到 yídào 春节 chūnjié 街面儿上 jiēmiànershàng 特别 tèbié 热闹 rènao

    - khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.

  • - 蚁巢 yǐcháo 十分 shífēn 热闹 rènao

    - Trong tổ kiến rất náo nhiệt.

  • - 俱里 jùlǐ hěn 热闹 rènao

    - Trong câu lạc bộ rất náo nhiệt.

  • - 吉祥 jíxiáng fāng 热闹非凡 rènaofēifán

    - Trong hẻm Cát Tường rất náo nhiệt.

  • - 颁奖 bānjiǎng shì hěn 热闹 rènao

    - Lễ trao giải rất náo nhiệt.

  • - 大群 dàqún rén 磕头碰脑 kētóupèngnǎo 地挤 dìjǐ zhe 看热闹 kànrènao

    - một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.

  • - dào le 清朝 qīngcháo 放爆竹 fàngbàozhú 张灯结彩 zhāngdēngjiécǎi 送旧迎新 sòngjiùyíngxīn de 活动 huódòng 更加 gèngjiā 热闹 rènao le

    - Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.

  • - yǒu 地方 dìfāng 热闹 rènao yǒu 地方 dìfāng 冷清 lěngqīng

    - Có nơi náo nhiệt, có nơi vắng vẻ.

  • - 岘港 xiàngǎng de 夜市 yèshì hěn 热闹 rènao

    - Chợ đêm ở Đà Nẵng rất nhộn nhịp.

  • - 凑热闹 còurènao ér

    - dự cuộc vui; góp vui.

  • - 这里 zhèlǐ gòu máng de bié zài lái 凑热闹 còurènao ér le

    - ở đây bận lắm rồi, đừng làm rách việc lên nữa.

  • - 这次 zhècì 拍卖会 pāimàihuì hěn 热闹 rènao

    - Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凑热闹

Hình ảnh minh họa cho từ 凑热闹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凑热闹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+9 nét)
    • Pinyin: Còu
    • Âm hán việt: Thấu , Tấu
    • Nét bút:丶一一一一ノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMQKK (戈一手大大)
    • Bảng mã:U+51D1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Môn 門 (+5 nét)
    • Pinyin: Nào
    • Âm hán việt: Nháo , Náo
    • Nét bút:丶丨フ丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSYLB (中尸卜中月)
    • Bảng mã:U+95F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao