máo

Từ hán việt: 【mao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mao). Ý nghĩa là: trái đào; cái cút, tóc dài, bờm ngựa. Ví dụ : - 。 Tóc trái đào của đứa trẻ đó rất đáng yêu.. - 。 Cô ấy nhìn tóc trái đào của đứa bé rồi cười.. - 。 Có một sợi tóc dài trên đầu của cô ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trái đào; cái cút

古代称幼儿垂在前额的短头发

Ví dụ:
  • - 小孩 xiǎohái de máo 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Tóc trái đào của đứa trẻ đó rất đáng yêu.

  • - 看着 kànzhe 孩子 háizi de máo 发笑 fāxiào le

    - Cô ấy nhìn tóc trái đào của đứa bé rồi cười.

tóc dài

毛中的长毫

Ví dụ:
  • - de 头上 tóushàng yǒu 一缕 yīlǚ máo

    - Có một sợi tóc dài trên đầu của cô ấy.

  • - de máo yòu 黑又亮 hēiyòuliàng

    - Mái tóc dài của cô ấy vừa đen vừa bóng.

bờm ngựa

髦(马鬃)

Ví dụ:
  • - 那匹 nàpǐ de máo 十分 shífēn 漂亮 piàoliàng

    - Bờm của con ngựa đó rất đẹp.

  • - 轻轻 qīngqīng 抚摸 fǔmō zhe de máo

    - Anh ấy nhẹ nhàng vuốt ve bờm của con ngựa.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thời thượng; thời trang

时髦

Ví dụ:
  • - 打扮 dǎbàn hěn 时髦 shímáo

    - Cô ấy ăn mặc rất thời thượng.

  • - 这种 zhèzhǒng 发型 fàxíng zhēn 时髦 shímáo

    - Kiểu tóc này thật thời thượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 轻轻 qīngqīng 抚摸 fǔmō zhe de máo

    - Anh ấy nhẹ nhàng vuốt ve bờm của con ngựa.

  • - 小孩 xiǎohái de máo 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Tóc trái đào của đứa trẻ đó rất đáng yêu.

  • - 打扮 dǎbàn hěn 时髦 shímáo

    - Cô ấy ăn mặc rất thời thượng.

  • - de 头上 tóushàng yǒu 一缕 yīlǚ máo

    - Có một sợi tóc dài trên đầu của cô ấy.

  • - 这个 zhègè 品牌 pǐnpái de 设计 shèjì 特别 tèbié 时髦 shímáo

    - Thiết kế của thương hiệu này đặc biệt thời thượng.

  • - 那匹 nàpǐ de máo 十分 shífēn 漂亮 piàoliàng

    - Bờm của con ngựa đó rất đẹp.

  • - 这种 zhèzhǒng 发型 fàxíng zhēn 时髦 shímáo

    - Kiểu tóc này thật thời thượng.

  • - 这种 zhèzhǒng 发型 fàxíng 现在 xiànzài hěn 时髦 shímáo

    - Kiểu tóc này rất mốt hiện nay.

  • - 喜欢 xǐhuan 佩戴 pèidài 时髦 shímáo de 配饰 pèishì

    - Cô ấy thích đeo các phụ kiện thời trang.

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī 设计 shèjì hěn 时髦 shímáo

    - Chiếc điện thoại này được thiết kế rất thời thượng.

  • - 赶时髦 gǎnshímáo de 新潮 xīncháo de 对于 duìyú 流行 liúxíng de shí xīn de 东西 dōngxī hěn 敏感 mǐngǎn de 并且 bìngqiě 积极响应 jījíxiǎngyìng de

    - Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.

  • - 看着 kànzhe 孩子 háizi de máo 发笑 fāxiào le

    - Cô ấy nhìn tóc trái đào của đứa bé rồi cười.

  • - wèi 赶时髦 gǎnshímáo 花费 huāfèi le 不少 bùshǎo qián

    - Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.

  • - 她们 tāmen de 衣服 yīfú dōu hěn 时髦 shímáo

    - Quần áo của họ đều rất thời thượng.

  • - 这些 zhèxiē 鞋子 xiézi 现在 xiànzài 非常 fēicháng 时髦 shímáo

    - Những đôi giày này hiện nay rất thịnh hành.

  • - mǎi le 一件 yījiàn 时髦 shímáo de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một bộ đồ thời trang.

  • - 年轻人 niánqīngrén dōu 喜欢 xǐhuan 时髦 shímáo de 衣服 yīfú

    - Người trẻ đều thích quần áo thời trang.

  • - de máo yòu 黑又亮 hēiyòuliàng

    - Mái tóc dài của cô ấy vừa đen vừa bóng.

  • Xem thêm 13 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 髦

Hình ảnh minh họa cho từ 髦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 髦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tiêu 髟 (+4 nét)
    • Pinyin: Lí , Máo
    • Âm hán việt: Mao
    • Nét bút:一丨一一一フ丶ノノノノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHHQU (尸竹竹手山)
    • Bảng mã:U+9AE6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình