Đọc nhanh: 我在赶时间 (ngã tại cản thì gian). Ý nghĩa là: Tôi đang vội lắm.
Ý nghĩa của 我在赶时间 khi là Câu thường
✪ Tôi đang vội lắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我在赶时间
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 我 在 雷克雅 维克 冰岛 首都 待过 一段时间
- Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik
- 我们 会 妥善 安排 时间
- Chúng tôi sẽ sắp xếp thời gian ổn thỏa.
- 我们 安排 了 休闲 时间
- Chúng tôi đã sắp xếp thời gian nghỉ ngơi.
- 他 为 我们 安排 了 时间
- Anh ấy đã sắp xếp thời gian giúp chúng tôi.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 及时 的 在 一个 适当 或 适宜 的 时间 发生 的 ; 适时 的
- Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.
- 我 喜欢 在 闲暇 时 阅读
- Tôi thích đọc sách vào thời gian rảnh.
- 教授 同意 在 办公时间 见 我 了
- Giáo sư của tôi đồng ý gặp tôi trong giờ hành chính.
- 时间 真 快 , 在 迎来送往 中 我们 不经意 又 长 了 一岁
- Thời gian trôi nhanh quá, vô tình chúng ta lại đón thêm tuổi mới rồi
- 时间 不早了 , 我们 赶快 走 吧
- Tối rồi, chúng ta đi nhanh lên.
- 真 不巧 , 我 现在 抽不出 时间
- Thật không đúng lúc, hiện tại tôi không có thời gian
- 我 大部分 时间 都 呆 在 旅店 里
- Tôi dành phần lớn thời gian của mình ở khách sạn.
- 我 刚才 没 时间 , 现在 又 有空 了
- Tôi lúc nãy không có thời gian, nhưng giờ lại rảnh rồi.
- 我 估算 它们 在 水下 的 时间
- Tính toán của tôi đặt chúng dưới nước
- 我们 在 业余时间 进行 锻炼
- Chúng tôi tập luyện trong thời gian rảnh.
- 我 正在 减少 工作 时间
- Tôi đang giảm thời gian làm việc.
- 这个 问题 很 复杂 , 我 很 难 在 这么 短 的 时间 内向 大家 介绍 清楚
- Vấn đề này rất phức tạp, tôi khó có thể giải thích rõ ràng cho mọi người trong thời gian ngắn như vậy.
- 我 想 他们 正在 拖时间
- Tôi nghĩ rằng họ đang kéo thời gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 我在赶时间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 我在赶时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
我›
时›
赶›
间›