资料 zīliào

Từ hán việt: 【tư liệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "资料" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư liệu). Ý nghĩa là: tài liệu; tư liệu; hồ sơ. Ví dụ : - 。 Những tài liệu này có giá trị tham khảo rất lớn.. - 。 Anh ấy đã sưu tầm được rất nhiều tài liệu học tập.. - 。 Tôi đang chỉnh lý tài liệu.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 资料 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 资料 khi là Danh từ

tài liệu; tư liệu; hồ sơ

用做参考或依据的材料

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 资料 zīliào hěn yǒu 参考价值 cānkǎojiàzhí

    - Những tài liệu này có giá trị tham khảo rất lớn.

  • - 收集 shōují le 不少 bùshǎo 学习 xuéxí 资料 zīliào

    - Anh ấy đã sưu tầm được rất nhiều tài liệu học tập.

  • - zài 整理 zhěnglǐ 相关 xiāngguān 资料 zīliào

    - Tôi đang chỉnh lý tài liệu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 资料

分析,研究,查阅 + 资料

phân tích/ nghiên cứu/ đọc + tư liệu

Ví dụ:
  • - 查阅 cháyuè 资料 zīliào 获取信息 huòqǔxìnxī

    - Anh ấy đọc tài liệu để thu thập thông tin.

  • - 专家 zhuānjiā men 仔细 zǐxì 分析 fēnxī 资料 zīliào

    - Các chuyên gia đã phân tích cẩn thận tư liệu.

重要,丰富,详细 + 资料

tài liệu + quan trọng/ phong phú/ tỉ mỉ

Ví dụ:
  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 很多 hěnduō 丰富 fēngfù 资料 zīliào

    - Có rất nhiều tài liệu phong phú trong thư viện.

  • - 那些 nèixiē 重要 zhòngyào 资料 zīliào 必须 bìxū 严格 yángé 保密 bǎomì

    - Thông tin quan trọng phải được bảo mật tuyệt đối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资料

  • - cóng 谷歌 gǔgē 云端 yúnduān 硬盘 yìngpán 上传 shàngchuán 资料 zīliào

    - Tải lên tài liệu qua google driver

  • - 资料 zīliào 内容 nèiróng 详悉 xiángxī 无遗 wúyí

    - Nội dung tài liệu tường tận không thiếu sót.

  • - 购置 gòuzhì 图书资料 túshūzīliào

    - đặt mua tư liệu sách báo

  • - 一件 yījiàn 谋杀案 móushāàn de 资料 zīliào 分类 fēnlèi

    - Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.

  • - 社工 shègōng 桌上 zhuōshàng yǒu de 资料夹 zīliàojiā

    - Nhân viên xã hội có tập tài liệu của cô ấy trên bàn làm việc.

  • - 珍贵 zhēnguì de 参考资料 cānkǎozīliào

    - Tư liệu tham khảo quý giá

  • - 资料库 zīliàokù hěn 重要 zhòngyào

    - Cơ sở dữ liệu rất quan trọng.

  • - 资料 zīliào

    - tư liệu

  • - 查资料 cházīliào

    - Tra tài liệu.

  • - 学费 xuéfèi 包括 bāokuò 书本 shūběn 资料 zīliào 费用 fèiyòng

    - Học phí bao gồm chi phí sách vở và tài liệu.

  • - 资料汇编 zīliàohuìbiān

    - tư liệu sưu tầm

  • - zhè 本书 běnshū 再版 zàibǎn shí 体例 tǐlì 可以 kěyǐ 照旧 zhàojiù 资料 zīliào 必须 bìxū 补充 bǔchōng

    - quyển sách này khi tái bản, thể thức có thể như cũ, như tư liệu thì cần phải bổ sung.

  • - bāng kǎo 这个 zhègè 资料 zīliào

    - Giúp tôi sao chép tài liệu này.

  • - gāi 报告 bàogào 包含 bāohán 大量 dàliàng 统计资料 tǒngjìzīliào

    - Báo cáo chứa rất nhiều số liệu thống kê.

  • - 这些 zhèxiē 资料 zīliào hěn yǒu 保存 bǎocún 价值 jiàzhí

    - Những tư liệu này có giá trị bảo tồn rất lớn.

  • - cún 资料 zīliào 区域 qūyù 专用 zhuānyòng lái 贮存 zhùcún 积累 jīlěi 资料 zīliào de 储存 chǔcún 区域 qūyù

    - Khu vực lưu trữ tài liệu được sử dụng đặc biệt để lưu trữ và tích lũy tài liệu.

  • - 那些 nèixiē 重要 zhòngyào 资料 zīliào 必须 bìxū 严格 yángé 保密 bǎomì

    - Thông tin quan trọng phải được bảo mật tuyệt đối.

  • - 原始 yuánshǐ 资料 zīliào

    - tư liệu ban đầu

  • - děng 各组 gèzǔ de 资料 zīliào dào 齐后 qíhòu 汇总 huìzǒng 上报 shàngbào

    - đợi tư liệu từ các tổ đưa đến đủ rồi hãy tổng hợp lại báo cáo lên trên.

  • - zài liǎn 资料 zīliào

    - Cô ấy đang thu thập tài liệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 资料

Hình ảnh minh họa cho từ 资料

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 资料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOBO (戈人月人)
    • Bảng mã:U+8D44
    • Tần suất sử dụng:Rất cao