Đọc nhanh: 而已 (nhi dĩ). Ý nghĩa là: mà thôi; thế thôi. Ví dụ : - 我感觉他只是开玩笑而已。 Tớ cảm thấy anh ấy chỉ đang đùa mà thôi.. - 我们只是普通朋友而已。 Chúng tôi chỉ là những người bạn bình thường mà thôi.. - 他只是有点累而已。 Anh ấy chỉ hơi mệt thôi mà.
Ý nghĩa của 而已 khi là Trợ từ
✪ mà thôi; thế thôi
用在陈述句的最后,表示说话人认为前面说的事情很简单或不重要,希望对方不要想得太复杂,太严重等;相当于口语中的 "罢了"
- 我 感觉 他 只是 开玩笑 而已
- Tớ cảm thấy anh ấy chỉ đang đùa mà thôi.
- 我们 只是 普通 朋友 而已
- Chúng tôi chỉ là những người bạn bình thường mà thôi.
- 他 只是 有点累 而已
- Anh ấy chỉ hơi mệt thôi mà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 而已
✪ ( 仅仅是/只是/不过是+)…而已
chỉ là...mà thôi
- 这 仅仅 是 个 误会 而已
- Đây chỉ là một hiểu lầm mà thôi.
- 他 只是 想 帮助 你 而已
- Anh ấy chỉ muốn giúp bạn mà thôi.
✪ 仅此/ 如此 + 而已
như thế mà thôi; chỉ như thế thôi
- 他 只是 朋友 , 仅此而已
- Anh ấy chỉ là bạn thôi, chỉ có vậy mà thôi.
- 我们 只是 聊天 , 仅此而已
- Chúng tôi chỉ trò chuyện, thế thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 而已
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 如 斯 而已
- như vậy mà thôi.
- 我 只不过 想 睡 而已
- Tôi chỉ là muốn ngủ mà thôi.
- 我 只不过 说 说 而已
- Tôi chỉ nói chút mà thôi.
- 船舵 卡住 了 而已
- Bánh lái của tôi bị kẹt.
- 只是 个 牙齿 增白剂 而已
- Nó chỉ là một chất làm trắng răng.
- 徒留 回忆 而已
- Chỉ còn lại ký ức thôi.
- 未必 , 这 只是 你 的 猜测 而已
- Chưa chắc, đây chỉ là suy đoán của bạn mà thôi.
- 我 需要 的 不过 是 一件 样品 而已
- Thứ tôi cần chẳng qua cũng chỉ là hàng mẫu mà thôi.
- 我 的 依据 只是 谣传 而已
- Tôi chỉ dựa vào tin đồn mà thôi.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 突然 雷电 大作 , 已 而 大雨倾盆
- bỗng nhiên sấm chớp liên hồi, tiếp đó mưa như trút nước.
- 这 骚乱 仅仅 是 人们 不满 的 一种 表露 而已
- Cuộc bạo loạn này chỉ là một cách biểu hiện của sự bất mãn của mọi người.
- 冰山一角 而已
- Phần nổi của tảng băng chìm, bề nổi của vấn đề.
- 他 只是 随口 问 而已 , 没别 意思
- Anh ấy chỉ tiện hỏi vậy thôi, không có ý gì cả
- 这 仅仅 是 个 误会 而已
- Đây chỉ là một hiểu lầm mà thôi.
- 我们 只是 聊天 , 仅此而已
- Chúng tôi chỉ trò chuyện, thế thôi.
- 他 只是 朋友 , 仅此而已
- Anh ấy chỉ là bạn thôi, chỉ có vậy mà thôi.
- 这件 事 无非 是 误会 而已
- Việc này chỉ là một sự hiểu lầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 而已
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 而已 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm已›
而›