Đọc nhanh: 府上 (phủ thượng). Ý nghĩa là: quý phủ; quê quán (lời nói kính trọng gọi nhà của người khác). Ví dụ : - 改日我一定到府上请教。 hôm khác tôi nhất định đến quý phủ thỉnh giáo.. - 您府上是杭州吗? quê quán của ông là Hàng Châu phải không?
Ý nghĩa của 府上 khi là Danh từ
✪ quý phủ; quê quán (lời nói kính trọng gọi nhà của người khác)
敬辞,称对方的家或老家
- 改日 我 一定 到 府上 请教
- hôm khác tôi nhất định đến quý phủ thỉnh giáo.
- 您 府上 是 杭州 吗
- quê quán của ông là Hàng Châu phải không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 府上
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 应该 配 上 阿尔比 诺尼 的 慢板
- Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 他 弟弟 是 上班族
- Em trai tôi là dân văn phòng.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 请 库尔特 · 麦克 维上庭
- Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 把 线 缠 在 线轴 上
- Quấn sợi chỉ vào cuộn.
- 日后 一定 到 府上 拜访
- ngày sau nhất định sẽ đến nhà kính thăm
- 您 府上 是 杭州 吗
- quê quán của ông là Hàng Châu phải không?
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 在 府上 打扰 多日 , 非常感谢
- làm phiền quý phủ nhiều ngày, thành thật cảm ơn!
- 改日 我 一定 到 府上 请教
- hôm khác tôi nhất định đến quý phủ thỉnh giáo.
- 他 马上 回答 说 教会 不 受惠 于 政府
- Ông ngay lập tức trả lời rằng nhà thờ không nhận lợi ích từ chính phủ.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 府上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 府上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
府›