Đọc nhanh: 贴谱 (thiếp phả). Ý nghĩa là: hợp chuẩn mực; hợp thực tế (lời nói và việc làm). Ví dụ : - 这个分析很贴谱。 phân tích rất hợp thực tế.. - 话说得不贴谱。 nói chuyện không hợp thực tế.
Ý nghĩa của 贴谱 khi là Danh từ
✪ hợp chuẩn mực; hợp thực tế (lời nói và việc làm)
(讲话或做事) 合乎准则或实际
- 这个 分析 很 贴谱
- phân tích rất hợp thực tế.
- 话 说 得 不 贴谱
- nói chuyện không hợp thực tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴谱
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 植物 图谱
- tập tranh ảnh tư liệu về thực vật.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 别 在 这 摆谱 啊
- Đừng làm ra vẻ ở đây.
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 张贴 告示
- dán cáo thị
- 张贴 布告
- dán thông báo
- 家谱 祖先 录 ; 家族 树
- Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 钩 贴边
- viền mép
- 贴近生活
- gần gũi với cuộc sống
- 他 对 妻子 非常 体贴
- Anh ấy rất chu đáo với vợ.
- 他 是 一个 体贴 的 爱人
- Anh ấy là người chồng chu đáo.
- 体贴 的 言语 令人 愉悦
- Lời nói chu đáo khiến người ta vui vẻ.
- 话 说 得 不 贴谱
- nói chuyện không hợp thực tế.
- 这个 分析 很 贴谱
- phân tích rất hợp thực tế.
- 贴 好 所有 的 贴纸 后 , 我们 开始 组装 , 先 将 A1 粘到 枪 身上
- Sau khi dán tất cả các nhãn dán, chúng tôi bắt đầu lắp ráp, đầu tiên dán A1 vào thân súng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贴谱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贴谱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谱›
贴›