Đọc nhanh: 记载 (ký tải). Ý nghĩa là: ghi chép; ghi lại, ghi chép (thể loại). Ví dụ : - 忠实地记载事实。 Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.. - 传说记载神奇故事。 Truyền thuyết ghi lại những câu chuyện huyền diệu.. - 古籍记载过往兴衰。 Sách cổ ghi lại sự thăng trầm của quá khứ.
Ý nghĩa của 记载 khi là Động từ
✪ ghi chép; ghi lại
把事情写下来
- 忠实 地 记载 事实
- Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.
- 传说 记载 神奇 故事
- Truyền thuyết ghi lại những câu chuyện huyền diệu.
- 古籍 记载 过往 兴衰
- Sách cổ ghi lại sự thăng trầm của quá khứ.
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 记载 khi là Danh từ
✪ ghi chép (thể loại)
记载事情的文章
- 我读 过 一篇 当时 写下 的 记载
- Tôi đã đọc qua bài ghi chép viết lúc ấy.
- 这些 记载 十分 珍贵
- Những ghi chép này rất quý giá.
- 这份 记载 价值 非凡
- Phần ghi chép này vô giá.
- 珍贵 的 记载 得以 留存
- Những ghi chép quý giá đã được bảo tồn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 记载
✪ 据 + ... + 记载
theo ... ghi chép
- 据 古书 记载 , 此地 曾 是 战场
- Theo sách cổ, nơi đây từng là chiến trường.
- 据 历史 记载 , 那 是 个 盛世
- Theo ghi chép lịch sử, đó là một thời thịnh vượng.
- 据传说 记载 , 有 仙人 来过
- Theo truyền thuyết, có một vị thần đã đến đây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ A + 把 + B + 记载 + 的 + 非常/很 + Tính từ
A ghi chép B rất như thế nào
- 妈妈 把 生活 记载 得 温馨
- Mẹ tôi ghi lại cuộc đời mẹ một cách ấm áp.
- 画家 把 美景 记载 得 迷人
- Họa sĩ đã ghi lại cảnh đẹp một cách hữu tình.
- 记者 把 事件 记载 得 准确
- Phóng viên đã ghi lại sự kiện một cách chính xác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Tính từ + 的 + 记载
ghi chép như thế nào
- 罕见 的 记载 备受 关注
- Những ghi chép hiếm hoi thu hút nhiều sự chú ý.
- 古老 的 记载 充满 神秘
- Những ghi chép cổ xưa đầy bí ẩn.
So sánh, Phân biệt 记载 với từ khác
✪ 记录 vs 记载
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记载
- 忠实 地 记载 事实
- Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.
- 详尽 的 记载
- ghi chép cẩn thận; ghi chép đầy đủ.
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 记者 把 事件 记载 得 准确
- Phóng viên đã ghi lại sự kiện một cách chính xác.
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 据传说 记载 , 有 仙人 来过
- Theo truyền thuyết, có một vị thần đã đến đây.
- 这些 记载 十分 珍贵
- Những ghi chép này rất quý giá.
- 画家 把 美景 记载 得 迷人
- Họa sĩ đã ghi lại cảnh đẹp một cách hữu tình.
- 那碑 记载 着 功勋
- Bia đá đó ghi chép công lao.
- 古籍 记载 过往 兴衰
- Sách cổ ghi lại sự thăng trầm của quá khứ.
- 传说 记载 神奇 故事
- Truyền thuyết ghi lại những câu chuyện huyền diệu.
- 那 历史 记载 被 轶
- Lịch sử ghi chép đó bị thất lạc.
- 晨报 刊载 了 这个 故事 。 所有 传媒 都 报道 了 这次 记者 招待会
- Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
- 罕见 的 记载 备受 关注
- Những ghi chép hiếm hoi thu hút nhiều sự chú ý.
- 这份 记载 价值 非凡
- Phần ghi chép này vô giá.
- 汗青 记载 了 历史 事件
- Thẻ tre ghi lại các sự kiện lịch sử.
- 据 古书 记载 , 此地 曾 是 战场
- Theo sách cổ, nơi đây từng là chiến trường.
- 古老 的 记载 充满 神秘
- Những ghi chép cổ xưa đầy bí ẩn.
- 这些 颂 承载 着 历史 的 记忆
- Những bài Tụng này mang theo những kỷ niệm lịch sử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 记载
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记载 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm记›
载›