Đọc nhanh: 鉴戒 (giám giới). Ý nghĩa là: rút kinh nghiệm; làm gương; điều răn; làm mẫu; rút bài học; giám giới.
Ý nghĩa của 鉴戒 khi là Động từ
✪ rút kinh nghiệm; làm gương; điều răn; làm mẫu; rút bài học; giám giới
可以使人警惕的事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鉴戒
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 劝 他 戒烟
- Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.
- 她 戴 着 钻石戒指
- Cô ấy đeo nhẫn kim cương.
- 她 在 无名指 上 戴 着 戒指
- Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.
- 她 的 手上 戴着 一枚 钻戒
- Trên tay cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 款识 能 帮助 鉴定 真伪
- Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.
- 莫非 真的 戒酒 了
- Chẳng lẽ đã cai rượu thật rồi sao?
- 这枚 戒指 是 他们 爱情 的 象征
- Chiếc nhẫn này là biểu tượng của tình yêu của họ.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 经理 会 进行 员工 鉴定
- Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.
- 铜镜 鉴映 佳人 颜
- Gương đồng soi chiếu dung nhan của mỹ nhân.
- 《 哺乳动物 图鉴 》
- sách tranh về động vật có vú.
- 这 戒指 是 十八 开
- Chiếc nhẫn này là 18 karat.
- 前车之覆 , 后车之鉴
- Xe trước bị đổ, xe sau lấy đó làm gương
- 消除 戒心
- loại bỏ cảnh giác.
- 你 最好 把酒 戒掉
- Tốt nhất bạn nên bỏ rượu đi.
- 我 把 买 给 你 的 订婚戒指 放在 门阶 上
- Tôi để lại chiếc nhẫn đính hôn mà tôi đã mua cho bạn trước cửa nhà của họ
- 他 严格遵守 戒律
- Anh ấy nghiêm khắc tuân thủ giới luật.
- 我要 做 亲子鉴定 , 我 一直 觉得 我 是 垃圾堆 里 捡 来 的
- Con phải đi làm xét nghiệm ADN thôi, con cứ nghĩ rằng mình được nhặt từ bãi rác về.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鉴戒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鉴戒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戒›
鉴›