Đọc nhanh: 警惕性 (cảnh dịch tính). Ý nghĩa là: sự tỉnh táo, cảnh giác.
Ý nghĩa của 警惕性 khi là Danh từ
✪ sự tỉnh táo
alertness
✪ cảnh giác
vigilance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警惕性
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 你 必须 保持警惕
- Bạn phải duy trì cảnh giác.
- 他 时刻 保持 着 警惕
- Anh ấy luôn duy trì cảnh giác.
- 她 强调 必须 时常 保持警惕
- Bà nhấn mạnh cần thiết phải cảnh giác mọi lúc.
- 提高警惕 , 保卫祖国
- Đề cao cảnh giác, bảo vệ tổ quốc.
- 警惕
- cảnh giác.
- 警觉性
- tính cảnh giác.
- 交通警察 警惕 违规行为
- Cảnh sát giao thông cảnh giác với các hành vi vi phạm.
- 我们 必须 警惕 叛逆 的 行为
- Chúng ta phải cảnh giác với hành vi của kẻ phản bội.
- 高枕而卧 ( 形容 不 加 警惕 )
- kê gối cao mà ngủ; mất cảm giác.
- 我们 必须 警惕 危险
- Chúng ta phải đề phòng nguy hiểm.
- 敌情观念 ( 对 敌人 警惕 的 观念 )
- quan niệm cảnh giác đối với quân địch.
- 提高警惕 以防不测
- đề cao cảnh giác, để phòng bất trắc
- 我们 要 提高警惕 , 以防万一 敌人 来 偷袭
- Chúng ta phải đề cao cảnh giác, đề phòng kẻ thù đánh lén.
- 怵 惕 ( 恐惧 警惕 )
- nơm nớp xem chừng.
- 前方 有 厄 , 多加 警惕
- Phía trước có hiểm trở, cần thêm cảnh giác.
- 大家 要 警惕 突发 情况
- Mọi người nên cảnh giác với những trường hợp khẩn cấp.
- 居民 们 提高 了 警惕
- Người dân đã đề cao cảnh giác.
- 他 警惕 着 敌人 的 一举一动
- Anh cảnh giác trước mọi hành động của kẻ thù.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 警惕性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 警惕性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
惕›
警›