jǐng

Từ hán việt: 【cảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảnh). Ý nghĩa là: báo động; khẩn báo, cảnh sát, họ Cảnh. Ví dụ : - 。 Đột nhiên vang lên tiếng còi báo động cháy.. - 。 Hệ thống báo cháy rất quan trọng.. - 。 Cảnh sát giúp tìm kiếm người bị lạc.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

báo động; khẩn báo

危险紧急的情况或事情

Ví dụ:
  • - 突然 tūrán 响起 xiǎngqǐ le 火警 huǒjǐng shēng

    - Đột nhiên vang lên tiếng còi báo động cháy.

  • - 火警 huǒjǐng 系统 xìtǒng 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Hệ thống báo cháy rất quan trọng.

cảnh sát

警察的简称

Ví dụ:
  • - 警察 jǐngchá 帮助 bāngzhù 寻找 xúnzhǎo 走失 zǒushī de rén

    - Cảnh sát giúp tìm kiếm người bị lạc.

  • - 警察 jǐngchá 帮助 bāngzhù 维持 wéichí 社会秩序 shèhuìzhìxù

    - Cảnh sát giúp duy trì trật tự xã hội.

họ Cảnh

Ví dụ:
  • - 姓警 xìngjǐng

    - Anh ấy họ Cảnh.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nhạy cảm; nhạy bén; nhanh nhạy

(感觉) 敏锐

Ví dụ:
  • - de 嗅觉 xiùjué 特别 tèbié 警敏 jǐngmǐn

    - Khứu giác của anh ấy rất nhạy bén.

  • - 小狗 xiǎogǒu de 反应 fǎnyìng hěn 警捷 jǐngjié

    - Phản ứng của chú cún rất nhanh nhạy.

Ý nghĩa của khi là Động từ

canh gác; cảnh giới; cảnh giác

注意并防备(可能发生的危险)

Ví dụ:
  • - 时刻 shíkè 保持 bǎochí zhe 警惕 jǐngtì

    - Anh ấy luôn duy trì cảnh giác.

  • - 军队 jūnduì 处于 chǔyú 高度 gāodù 警戒 jǐngjiè

    - Quân đội ở trong tình trạng cảnh giới cao độ.

báo động; nhắc nhở

使人注意 (情况严重)

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 严厉 yánlì 警告 jǐnggào

    - Thầy giáo nghiêm khắc cảnh cáo anh ấy.

  • - 父母 fùmǔ 多次 duōcì 警告 jǐnggào

    - Bố mẹ nhiều lần cảnh cáo cô ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 警察 jǐngchá 阿姨 āyí dài 回家 huíjiā

    - Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.

  • - 警方 jǐngfāng chēng 被害人 bèihàirén 维克多 wéikèduō · 霍尔 huòěr

    - Cảnh sát đang nói Victor Hall

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - ràng 杜威 dùwēi 警官 jǐngguān děng 加西亚 jiāxīyà 找到 zhǎodào 营员 yíngyuán 名单 míngdān

    - Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta

  • - 这是 zhèshì 莫拉莱 mòlālái 警长 jǐngzhǎng

    - Đây là Cảnh sát trưởng Morales.

  • - 雪城 xuěchéng 警察局长 jǐngchájúzhǎng gāng gēn 联系 liánxì shuō

    - Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi

  • - 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú hái zài zhǎo 罗斯 luósī

    - HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.

  • - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • - 这位 zhèwèi shì 亚当斯 yàdāngsī · 福斯特 fúsītè 警官 jǐngguān

    - Đây là Cảnh sát Adams Foster.

  • - 警备 jǐngbèi 森严 sēnyán

    - canh gác nghiêm nghặt.

  • - 告警 gàojǐng 电话 diànhuà

    - điện báo tình hình khẩn cấp

  • - 鸣锣 míngluó 示警 shìjǐng

    - gõ chiêng báo hiệu.

  • - 警察 jǐngchá quàn 认罪 rènzuì

    - Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.

  • - 我们 wǒmen jiào dào 警局 jǐngjú 然后 ránhòu 挨个 āigè 拷问 kǎowèn

    - Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.

  • - ràng xiān 擦擦 cācā 这些 zhèxiē 脏兮兮 zāngxīxī de 警用 jǐngyòng 隔离带 gélídài ba

    - Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.

  • - 预警 yùjǐng 卫星 wèixīng

    - vệ tinh báo động

  • - 预警 yùjǐng 雷达 léidá

    - ra-đa báo động

  • - 警察 jǐngchá 维护 wéihù 秩序 zhìxù

    - Cảnh sát duy trì trật tự.

  • - 警察 jǐngchá 障碍物 zhàngàiwù 撤掉 chèdiào le

    - Cảnh sát đã dỡ bỏ các rào cản.

  • - 警察 jǐngchá 死死地 sǐsǐdì 捆绑 kǔnbǎng le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 警

Hình ảnh minh họa cho từ 警

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 警 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TKYMR (廿大卜一口)
    • Bảng mã:U+8B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao