Đọc nhanh: 视野 (thị dã). Ý nghĩa là: tầm mắt; tầm nhìn; phạm vi nhìn, tầm nhìn; phạm vi hiểu biết . Ví dụ : - 这扇窗户的视野很小。 Tầm nhìn qua cửa sổ này rất nhỏ.. - 从山顶看,视野非常广阔。 Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.. - 视野被大树挡住了。 Cây lớn đã chắn mất tầm nhìn.
Ý nghĩa của 视野 khi là Danh từ
✪ tầm mắt; tầm nhìn; phạm vi nhìn
眼睛看到的空间范围
- 这扇 窗户 的 视野 很小
- Tầm nhìn qua cửa sổ này rất nhỏ.
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
- 视野 被 大树 挡住 了
- Cây lớn đã chắn mất tầm nhìn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tầm nhìn; phạm vi hiểu biết
比喻思想或知识的领域
- 阅读 可以 扩展 你 的 视野
- Việc đọc sách có thể mở rộng phạm vi hiểu biết của bạn.
- 学 外语 能 增加 你 的 文化 视野
- Học ngoại ngữ có thể mở rộng phạm vi hiểu biết văn hóa của bạn.
- 旅行 增加 了 他 的 视野
- Du lịch đã mở rộng tầm nhìn của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 视野
✪ Định ngữ + (的) + 视野
"视野" vai trò trung tâm ngữ
- 窗户 很小 , 视野 有限
- Cửa sổ rất nhỏ, tầm nhìn bị hạn chế.
- 旅行 可以 拓宽 你 的 视野
- Du lịch có thể mở mang tầm mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视野
- 视野 寥廓
- nhìn bao quát.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 她 的 视野 很 广阔
- Tầm nhìn của cô ấy rất rộng lớn.
- 这扇 窗户 的 视野 很小
- Tầm nhìn qua cửa sổ này rất nhỏ.
- 玖 层 楼层 视野 好
- Tầng chín của tòa nhà có tầm nhìn tốt.
- 出国 能 开阔视野
- Xuất ngoại có thể mở mang tầm mắt.
- 阅读 文学 扩展 视野
- Đọc văn học giúp mở mang tầm mắt.
- 她 的 视野 局限于 本地 市场
- Tầm nhìn của cô ấy bị hạn chế trong thị trường địa phương.
- 她 的 视野 被 那 扇 窗户 框住 了
- Tầm nhìn của cô ấy bị hạn chế bởi cái cửa sổ đó.
- 只有 跟 国际 接轨 , 国民 的 视野 才能 得到 拓展
- Chỉ khi nó phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế, tầm nhìn của người dân mới có thể được mở rộng.
- 视野 被 大树 挡住 了
- Cây lớn đã chắn mất tầm nhìn.
- 阅读 可以 扩展 你 的 视野
- Việc đọc sách có thể mở rộng phạm vi hiểu biết của bạn.
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
- 窗户 很小 , 视野 有限
- Cửa sổ rất nhỏ, tầm nhìn bị hạn chế.
- 他 的 视野 很 宏观
- Tầm nhìn của anh ấy rất vĩ mô.
- 学 外语 能 增加 你 的 文化 视野
- Học ngoại ngữ có thể mở rộng phạm vi hiểu biết văn hóa của bạn.
- 广泛 的 阅读 能 开阔视野
- Việc đọc nhiều có thể mở rộng hiểu biết.
- 由此 可 举一反三 拓展 我们 的 视野
- Từ đó có thể suy luận ra, để mở rộng tầm nhìn của chúng ta.
- 这次 旅行 富有 了 我 的 视野
- Chuyến đi này đã làm phong phú thêm tầm nhìn của tôi.
- 透过 阅读 , 我 可以 开阔视野
- Thông qua đọc sách, tôi có thể mở rộng tầm nhìn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 视野
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 视野 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm视›
野›