视阈 shì yù

Từ hán việt: 【thị quắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "视阈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thị quắc). Ý nghĩa là: thị vực; ngưỡng thị giác (cường độ kích thích thị giác ở mức cao nhất, thấp nhất).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 视阈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 视阈 khi là Danh từ

thị vực; ngưỡng thị giác (cường độ kích thích thị giác ở mức cao nhất, thấp nhất)

能产生视觉的最高限度和最低限度的刺激强度

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视阈

  • - 弟弟 dìdì 正在 zhèngzài 看电视 kàndiànshì

    - Em trai đang xem tivi.

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 亚伯拉罕 yàbólāhǎn · 林肯 línkěn wán 光环 guānghuán le 视频 shìpín 游戏 yóuxì

    - Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.

  • - 妈妈 māma zài 看电视 kàndiànshì

    - Mẹ tôi đang xem ti vi.

  • - 奶奶 nǎinai shì 节约 jiéyuē wèi 习惯 xíguàn

    - Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.

  • - 做人 zuòrén 不要 búyào 太过 tàiguò 短视 duǎnshì 近利 jìnlì ér 伤害 shānghài 别人 biérén

    - Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.

  • - 视野 shìyě 寥廓 liáokuò

    - nhìn bao quát.

  • - shì 近视眼 jìnshìyǎn

    - Anh ấy bị cận thị.

  • - 近视 jìnshì 三度 sāndù

    - Cô ấy cận ba độ.

  • - 近视 jìnshì 多少度 duōshǎodù

    - Bạn bị cận bao nhiêu độ?

  • - 正视 zhèngshì 现实 xiànshí

    - nhìn thẳng vào hiện thực

  • - 影视明星 yǐngshìmíngxīng

    - minh tinh điện ảnh và truyền hình.

  • - 临危授命 línwēishòumìng 视死如归 shìsǐrúguī

    - đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.

  • - 宣称 xuānchēng 蔑视 mièshì 钱财 qiáncái

    - Anh ta tuyên bố coi thường tiền bạc.

  • - 古往今来 gǔwǎngjīnlái ài de 浪漫 làngmàn bèi 视为 shìwéi 霓虹 níhóng měi 难以言状 nányǐyánzhuàng

    - Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.

  • - 凝神 níngshén 谛视 dìshì

    - nhìn chăm chú

  • - 探视病人 tànshìbìngrén

    - thăm người bệnh

  • - 偏狭 piānxiá de 视野 shìyě shàng 开阔 kāikuò de 狭隘 xiáài 自我 zìwǒ wèi 中心 zhōngxīn de

    - Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.

  • - 视阈 shìyù

    - tầm nhìn

  • - 注视 zhùshì zhe 幽暗 yōuàn de 水底 shuǐdǐ

    - Cô nhìn chằm chằm vào bóng tối dưới nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 视阈

Hình ảnh minh họa cho từ 视阈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 视阈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Môn 門 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Quắc , Vực
    • Nét bút:丶丨フ一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LSIRM (中尸戈口一)
    • Bảng mã:U+9608
    • Tần suất sử dụng:Thấp