眼界 yǎnjiè

Từ hán việt: 【nhãn giới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "眼界" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhãn giới). Ý nghĩa là: tầm mắt. Ví dụ : - 。 mở rộng tầm mắt.. - Anh ấy đang học rất nhiều về thế giới.. - 广。 quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 眼界 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 眼界 khi là Danh từ

tầm mắt

所见事物的范围,借指见识的广度

Ví dụ:
  • - 扩大 kuòdà 眼界 yǎnjiè

    - mở rộng tầm mắt.

  • - 可是 kěshì 大开眼界 dàkāiyǎnjiè 受益 shòuyì 良多 liángduō a

    - Anh ấy đang học rất nhiều về thế giới.

  • - 这部 zhèbù shū shì 开阔眼界 kāikuòyǎnjiè 增长 zēngzhǎng 知识 zhīshí de 广角镜 guǎngjiǎojìng

    - quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.

  • - 开阔眼界 kāikuòyǎnjiè

    - mở mang tầm mắt.

  • - 原谅 yuánliàng 试图 shìtú ràng 开眼界 kāiyǎnjiè

    - Thứ lỗi cho tôi vì đã cố gắng mở rộng tầm nhìn của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼界

  • - duì 朋友 péngyou de 新车 xīnchē 眼馋 yǎnchán

    - 他对朋友的新车眼馋。

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 联合国大会 liánhéguódàhuì shì 一种 yīzhǒng 世界性 shìjièxìng de 集会 jíhuì

    - Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 着眼 zhuóyǎn qiáo

    - Giương mắt nhìn.

  • - 科学界 kēxuéjiè de rén dōu 知道 zhīdào 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn shì shuí

    - Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.

  • - 太阳 tàiyang 光芒 guāngmáng hěn 刺眼 cìyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 开阔眼界 kāikuòyǎnjiè

    - mở mang tầm mắt.

  • - 旅途 lǚtú zhōng de 见闻 jiànwén ràng 大开眼界 dàkāiyǎnjiè

    - Những trải nghiệm trong chuyến đi khiến cô mở mang tầm mắt.

  • - 扩大 kuòdà 眼界 yǎnjiè

    - mở rộng tầm mắt.

  • - 胸怀祖国 xiōnghuáizǔguó 放眼世界 fàngyǎnshìjiè

    - mang tổ quốc trong lòng, mắt nhìn ra thế giới.

  • - 这部 zhèbù shū shì 开阔眼界 kāikuòyǎnjiè 增长 zēngzhǎng 知识 zhīshí de 广角镜 guǎngjiǎojìng

    - quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.

  • - 原谅 yuánliàng 试图 shìtú ràng 开眼界 kāiyǎnjiè

    - Thứ lỗi cho tôi vì đã cố gắng mở rộng tầm nhìn của anh ấy.

  • - 积极 jījí 培养 péiyǎng 年轻 niánqīng 选手 xuǎnshǒu 着眼于 zhuóyǎnyú 将来 jiānglái de 世界大赛 shìjièdàsài

    - tích cực bồi dưỡng tuyển thủ trẻ, chuẩn bị cho thi đấu thế giới trong tương lai.

  • - 可是 kěshì 大开眼界 dàkāiyǎnjiè 受益 shòuyì 良多 liángduō a

    - Anh ấy đang học rất nhiều về thế giới.

  • - 这次 zhècì 北京 běijīng 那里 nàlǐ de 一切 yīqiè ràng 大开眼界 dàkāiyǎnjiè

    - Lần này tôi đến Bắc Kinh, và mọi thứ ở đó đã khiến tôi mở rộng tầm mắt.

  • - 世界 shìjiè shàng zuì 有效 yǒuxiào de 水力 shuǐlì shì 女人 nǚrén de 眼泪 yǎnlèi

    - Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.

  • - 这个 zhègè 事件 shìjiàn 震惊 zhènjīng le 世界 shìjiè

    - Sự kiện này đã gây chấn động thế giới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 眼界

Hình ảnh minh họa cho từ 眼界

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼界 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao