Đọc nhanh: 遵守规定 (tuân thủ quy định). Ý nghĩa là: Tuân thủ quy định. Ví dụ : - 大家都得遵守规定, 谁也不能例外。 mọi người đều phải tuân theo qui định, không ngoại trừ một ai.
Ý nghĩa của 遵守规定 khi là Danh từ
✪ Tuân thủ quy định
- 大家 都 得 遵守 规定 , 谁 也 不能 例外
- mọi người đều phải tuân theo qui định, không ngoại trừ một ai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遵守规定
- 请 遵守 规定
- Xin hãy tuân thủ quy định.
- 请 遵守 公司 的 规定
- Hãy tuân thủ quy định của công ty.
- 修道院 院长 告诉 他 要 遵守 规定
- Hiệu trưởng tu viện đã nói với anh ấy rằng phải tuân thủ quy định.
- 必须 遵守 公司 的 规定
- Phải tuân thủ quy định của công ty.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 我们 必须 遵守 这个 国家 的 法规
- Chúng ta phải tuân thủ luật pháp của quốc gia này.
- 医院 规定 病人 遵守 作息时间
- Bệnh viện yêu cầu bệnh nhân tuân thủ thời gian nghỉ ngơi.
- 父母 说 我 必须 遵守 规矩
- Cha mẹ khuyên tôi phải tuân thủ quy định.
- 他 从来不 遵守 交通规则
- Anh ấy trước giờ không tuân thủ quy tắc giao thông.
- 切 要 遵守 交通规则
- Nhất định tuân thủ quy tắc giao thông.
- 你 应当 遵守 交通规则
- Bạn nên tuân thủ các quy tắc giao thông.
- 我们 要 遵守 这个 规则
- Chúng ta phải tuân theo quy tắc này.
- 我们 会 遵守 交通规则
- Chúng ta nên tuân thủ luật giao thông.
- 大家 都 得 遵守 规定 , 谁 也 不能 例外
- mọi người đều phải tuân theo qui định, không ngoại trừ một ai.
- 他 严格 地 遵守 规定
- Anh ấy nghiêm ngặt tuân thủ quy định.
- 我们 相应 遵守 规定
- Chúng ta nên tuân thủ quy định.
- 他们 遵守 法律 规定
- Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.
- 遵守 交通 规定 很 重要
- Tuân thủ quy định giao thông rất quan trọng.
- 他 命令 员工 遵守 规定
- Anh ấy ra lệnh cho nhân viên tuân thủ quy định.
- 与 此 相应 的 规定 需要 遵守
- Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遵守规定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遵守规定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm守›
定›
规›
遵›