Đọc nhanh: 规定价格 (quy định giá các). Ý nghĩa là: để sửa giá.
Ý nghĩa của 规定价格 khi là Động từ
✪ để sửa giá
to fix the price
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规定价格
- 市场 价格 趋向 稳定
- Giá thị trường có xu hướng ổn định.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 公司 规定 员工 按时 完成 任务
- Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 她 性格 很淡 定
- Tính cách của cô ấy rất điềm tĩnh.
- 这 价格 真 离谱
- Giá này thật là vô lý.
- 酒店 淡季 价格 优惠
- Khách sạn giảm giá trong mùa ế ẩm.
- 价格 高昂
- giá cả rất đắt
- 进口 的 酒 价格昂贵
- Rượu nhập khẩu có giá cao.
- 我们 要 维持 价格 稳定
- Chúng ta phải duy trì giá cả ổn định.
- 他们 必须 严格 规定
- Họ phải thắt chặt các quy định.
- 这 只 镶 钻 的 名牌 手表 价格 肯定 不菲 啊 !
- Chiếc đồng hồ hàng hiệu đính kim cương này chắc chắn rất đắt tiền!
- 他们 决定 提高 价格
- Họ quyết định tăng giá.
- 广告 上 的 鞋 很 好看 一定 价格不菲
- Đôi giày trên quảng cáo rất đẹp, chắc chắn rất đắt tiền.
- 按 商品 等级 规定 价格
- Theo cấp hàng hoá mà qui định giá cả.
- 他们 固定 了 商品 的 价格
- Họ đã cố định giá của hàng hóa.
- 学校 继续 严格 考试 规定
- Trường học tiếp tục thắt chặt quy định thi cử.
- 你 能否 给 我 一份 有 规格 说明 的 价目单 吗 ?
- Bạn có thể cho tôi một bản danh sách giá có mô tả chi tiết không?
- 公司 有 严格 的 规定
- Công ty có quy định nghiêm ngặt.
- 他 严格 地 遵守 规定
- Anh ấy nghiêm ngặt tuân thủ quy định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 规定价格
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 规定价格 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
定›
格›
规›