Đọc nhanh: 划定 (hoa định). Ý nghĩa là: định rõ; vạch rõ (ranh giới), ghi rõ; niêm yết. Ví dụ : - 计划定得有些保守,要重新制定 kế hoạch đã lập ra hơi bảo thủ, nên lập kế hoạch mới.. - 划定范围 Phân định phạm vi
Ý nghĩa của 划定 khi là Động từ
✪ định rõ; vạch rõ (ranh giới)
固定或确定界限
- 计划 定得 有些 保守 , 要 重新制定
- kế hoạch đã lập ra hơi bảo thủ, nên lập kế hoạch mới.
- 划定 范围
- Phân định phạm vi
✪ ghi rõ; niêm yết
把...划分;把...列为;标明 (某物的位置)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划定
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 划定 国界
- hoạch định biên giới hai nước.
- 定 计划
- định kế hoạch
- 计划 要 审详 制定
- Kế hoạch phải được soạn thảo kỹ lưỡng.
- 公司 制定 了 详细 的 计划
- Công ty đã xây dựng kế hoạch chi tiết.
- 武术 教练 会 制定 训练 计划
- Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 皇帝 钦定 新年 计划
- Hoàng đế khâm định kế hoạch năm mới.
- 既定 计划
- kế hoạch cho sẵn
- 划定 范围
- Phân định phạm vi
- 将军 在 幕 中 制定 计划
- Tướng quân lập kế hoạch trong trướng.
- 计划 定得 有些 保守 , 要 重新制定
- kế hoạch đã lập ra hơi bảo thủ, nên lập kế hoạch mới.
- 审定 生产 计划
- xem xét kế hoạch sản xuất.
- 划船 比赛 定于 7 月 9 日 举行 , 遇雨 顺延
- cuộc đua thuyền dự định sẽ tổ chức vào ngày 9 tháng 7, nhưng vì gặp mưa phải hoãn lại.
- 预定 计划
- Kế hoạch dự định.
- 拟定 远景规划
- vạch ra kế hoạch trong tương lai.
- 我们 继行 原定 计划
- Chúng tôi tiếp tục kế hoạch ban đầu.
- 今后 的 计划 需要 详细 制定
- Kế hoạch về sau cần được lập chi tiết.
- 我们 决定 撤销 那个 计划
- Chúng tôi quyết định hủy bỏ kế hoạch đó.
- 我们 决定 撤销 原定 计划
- Chúng tôi quyết định hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 划定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 划定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm划›
定›