Đọc nhanh: 见世面 (kiến thế diện). Ý nghĩa là: từng trải; từng trải việc đời; trải qua đường đời. Ví dụ : - 经风雨,见世面。 trải qua sóng gió mới biết sự đời.
Ý nghĩa của 见世面 khi là Động từ
✪ từng trải; từng trải việc đời; trải qua đường đời
在外经历各种事情,熟悉各种情况
- 经风雨 , 见世面
- trải qua sóng gió mới biết sự đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见世面
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 她 说 要 见 个 面儿
- Cô ấy nói muốn gặp nhau.
- 哪有 面子 敢 再见 旧爱 ?
- Mặt mũi nào dám gặp lại người yêu cũ?
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua sóng gió mới biết sự đời.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua gian khổ, biết được sự đời.
- 我们 下周 见面 吧
- Chúng ta gặp nhau vào tuần tới nhé.
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 把 门面 油漆 见 新
- sơn lại cửa cho mới.
- 海面 雾气腾腾 , 白蒙蒙 的 什么 也 看不见
- trên mặt biển khói sương cuồn cuộn, mịt mờ chẳng thấy được vật gì cả.
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 这 人 看着 面熟 , 像 在 哪儿 见过
- người này mặt quen quen, dường như gặp ở đâu đó rồi.
- 让 旧 世界 见鬼 去 吧
- cho thế giới cũ đi đời nhà ma nào!
- 咱们 有 日子 没 见面 了
- đã mấy hôm rồi chúng ta không gặp nhau!
- 他 日 只见 过 他面 ; 现在 看到 他 的 心 了
- Trước đây chỉ mới gặp qua anh ấy, bây giờ thấy tấm lòng của anh ấy rồi.
- 我们 在 大厅 见面 吧
- Chúng ta gặp nhau ở đại sảnh nhé.
- 土老帽 儿 主要 是 指 没 见过世面
- Người lỗi thời dùng để chỉ những người chưa từng nhìn thấy thế giới rộng lớn.
- 见过世面 ( 指 阅历 多 )
- đã thấy qua cảnh đời。
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见世面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见世面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
见›
面›