Đọc nhanh: 见过世面 (kiến quá thế diện). Ý nghĩa là: Từng trải.
Ý nghĩa của 见过世面 khi là Từ điển
✪ Từng trải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见过世面
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua sóng gió mới biết sự đời.
- 我 前不久 见 过 他
- Tôi gặp anh ấy không lâu trước đây.
- 我 顺利 地 通过 面试
- Tôi đã vượt qua buổi phỏng vấn suôn sẻ.
- 她 恨不能 飞过去 见 他
- Cô ấy hận vì không thể bay qua gặp anh ấy.
- 捷报 从 四面八方 飞过来
- tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua gian khổ, biết được sự đời.
- 透过 窗户 看 外面 的 风景
- Nhìn phong cảnh bên ngoài qua cửa sổ.
- 微风 吹过 , 水面 起 了 微波
- Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.
- 这 人 看着 面熟 , 像 在 哪儿 见过
- người này mặt quen quen, dường như gặp ở đâu đó rồi.
- 他 日 只见 过 他面 ; 现在 看到 他 的 心 了
- Trước đây chỉ mới gặp qua anh ấy, bây giờ thấy tấm lòng của anh ấy rồi.
- 土老帽 儿 主要 是 指 没 见过世面
- Người lỗi thời dùng để chỉ những người chưa từng nhìn thấy thế giới rộng lớn.
- 我们 俩 不太熟 , 只 见面 打个招呼 , 没有 过 过 话儿
- hai chúng tôi không quen nhau lắm, chỉ chào nhau khi gặp mặt chứ chưa chuyện trò gì cả.
- 我 记得 我们 见过面
- Tôi nhớ rằng chúng ta đã gặp nhau.
- 见过世面 ( 指 阅历 多 )
- đã thấy qua cảnh đời。
- 我们 见过 一面
- Chúng tôi đã gặp nhau một lần.
- 去年 以来 , 我们 没有 见过面
- Từ năm ngoái đến nay, chúng tôi chưa gặp mặt.
- 我 与 他 只见 过 一面
- Tôi chỉ gặp anh ấy một lần.
- 你 见 过 他 几次 面 了 ?
- Cậu gặp anh ta được mấy lần?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见过世面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见过世面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
见›
过›
面›