见面礼 jiànmiànlǐ

Từ hán việt: 【kiến diện lễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "见面礼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiến diện lễ). Ý nghĩa là: quà gặp mặt; quà ra mắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 见面礼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 见面礼 khi là Danh từ

quà gặp mặt; quà ra mắt

初次见面时赠送的礼物 (多指年长对年幼的)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见面礼

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 初次见面 chūcìjiànmiàn 显得 xiǎnde 矜持 jīnchí

    - Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.

  • - shuō yào jiàn 面儿 miàner

    - Cô ấy nói muốn gặp nhau.

  • - 哪有 nǎyǒu 面子 miànzi gǎn 再见 zàijiàn 旧爱 jiùài

    - Mặt mũi nào dám gặp lại người yêu cũ?

  • - 经风雨 jīngfēngyǔ 见世面 xiànshìmiàn

    - trải qua sóng gió mới biết sự đời.

  • - de 礼帽 lǐmào cáng zhe 一面 yímiàn xiǎo 镜子 jìngzi

    - Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 见了面 jiànlemiàn zài 慢慢说 mànmànshuō

    - Chúng ta gặp mặt rồi hẵng nói.

  • - 老王 lǎowáng zài 我们 wǒmen 心中 xīnzhōng 一直 yìzhí shì 八面玲珑 bāmiànlínglóng 见风使舵 jiànfēngshǐduò de 老滑头 lǎohuátóu

    - Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.

  • - 经风雨 jīngfēngyǔ 见世面 xiànshìmiàn

    - trải qua gian khổ, biết được sự đời.

  • - 我们 wǒmen 下周 xiàzhōu 见面 jiànmiàn ba

    - Chúng ta gặp nhau vào tuần tới nhé.

  • - 他们 tāmen 为了 wèile 见面 jiànmiàn 长途跋涉 chángtúbáshè

    - Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.

  • - 门面 ménmian 油漆 yóuqī jiàn xīn

    - sơn lại cửa cho mới.

  • - 见面 jiànmiàn 握手 wòshǒu shì 一种 yīzhǒng 礼节 lǐjié

    - Bắt tay khi gặp người khác là phép lịch sự.

  • - 这场 zhèchǎng 婚礼 hūnlǐ de 场面 chǎngmiàn 非常 fēicháng 豪华 háohuá

    - Khung cảnh của đám cưới này rất sang trọng.

  • - 海面 hǎimiàn 雾气腾腾 wùqìténgténg 白蒙蒙 báiméngméng de 什么 shénme 看不见 kànbújiàn

    - trên mặt biển khói sương cuồn cuộn, mịt mờ chẳng thấy được vật gì cả.

  • - 天黑 tiānhēi 对面 duìmiàn 看不见 kànbújiàn 人影儿 rényǐnger

    - trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.

  • - zhè rén 看着 kànzhe 面熟 miànshú xiàng zài 哪儿 nǎér 见过 jiànguò

    - người này mặt quen quen, dường như gặp ở đâu đó rồi.

  • - 咱们 zánmen yǒu 日子 rìzi méi 见面 jiànmiàn le

    - đã mấy hôm rồi chúng ta không gặp nhau!

  • - 只见 zhījiàn guò 他面 tāmiàn 现在 xiànzài 看到 kàndào de xīn le

    - Trước đây chỉ mới gặp qua anh ấy, bây giờ thấy tấm lòng của anh ấy rồi.

  • - 我们 wǒmen zài 大厅 dàtīng 见面 jiànmiàn ba

    - Chúng ta gặp nhau ở đại sảnh nhé.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 见面礼

Hình ảnh minh họa cho từ 见面礼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见面礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao