Đọc nhanh: 碰头 (bính đầu). Ý nghĩa là: đụng đầu; gặp mặt; gặp nhau, giáp mặt. Ví dụ : - 请他带去吧,他们天天都碰头。 nhờ anh ấy đưa đi cho, bọn họ ngày nào cũng gặp mặt nhau.
Ý nghĩa của 碰头 khi là Động từ
✪ đụng đầu; gặp mặt; gặp nhau
会面;会见
- 请 他 带 去 吧 , 他们 天天 都 碰头
- nhờ anh ấy đưa đi cho, bọn họ ngày nào cũng gặp mặt nhau.
✪ giáp mặt
彼此对面相见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰头
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 将 鸡蛋 碰 石头
- Lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.
- 请 不要 用手 碰 镜头
- Xin đừng chạm tay vào ống kính.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 大伙儿 约会 好 在 这儿 碰头
- Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.
- 他 的 头 碰 疼 了 , 你 给 他 胡噜 胡噜
- nó bị va vào đầu rất đau, anh xoa bóp cho nó một tí đi.
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 石头 经过 碰撞 都 粉 了
- Những viên đá sau va chạm đã bị vỡ vụn.
- 刚 进门 , 一头 碰见 了 他
- vừa bước vào, đã gặp ngay anh ấy.
- 头上 碰 了 个 鼓包
- trên đầu nhô lên một mụt.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 真是 冤家路窄 , 他们 俩 又 碰头 了
- Đúng là oan gia ngõ hẹp, hai người họ lại gặp nhau rồi.
- 请 他 带 去 吧 , 他们 天天 都 碰头
- nhờ anh ấy đưa đi cho, bọn họ ngày nào cũng gặp mặt nhau.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碰头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碰头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
碰›