裁判 cáipàn

Từ hán việt: 【tài phán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "裁判" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tài phán). Ý nghĩa là: phán định; phán xử; xét xử; phán quyết và quyết định (Toà án căn cứ theo pháp luật, có hai kiểu ra quyết định về một vụ án, là phán quyết và quyết định), bắt; phân xử; làm trọng tài, trọng tài. Ví dụ : - 。 Luật sư hy vọng tòa án sớm đưa ra phán quyết vụ án này.. - 。 Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.. - 。 Tòa án phán quyết anh ta phạm tội nghiêm trọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 裁判 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 裁判 khi là Động từ

phán định; phán xử; xét xử; phán quyết và quyết định (Toà án căn cứ theo pháp luật, có hai kiểu ra quyết định về một vụ án, là phán quyết và quyết định)

法院依照法律; 对案件做出的决定; 分为判决和裁定两种

Ví dụ:
  • - 律师 lǜshī 希望 xīwàng 法院 fǎyuàn 尽快 jǐnkuài 裁判 cáipàn 此案 cǐàn

    - Luật sư hy vọng tòa án sớm đưa ra phán quyết vụ án này.

  • - 这起 zhèqǐ 案件 ànjiàn jiāng yóu 高级法院 gāojífǎyuàn 裁判 cáipàn

    - Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.

  • - 法院 fǎyuàn 裁判 cáipàn 犯有 fànyǒu 严重 yánzhòng 罪行 zuìxíng

    - Tòa án phán quyết anh ta phạm tội nghiêm trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bắt; phân xử; làm trọng tài

根据体育运动的竞赛规则; 对运动员竞赛的成绩和竞赛中发生的问题做出评判

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè qiú 裁判 cáipàn hěn 公正 gōngzhèng

    - Trận bóng này anh ta bắt rất công bằng.

  • - bèi 邀请 yāoqǐng 裁判 cáipàn 比赛 bǐsài

    - Anh ấy được mời để làm trọng tài cho trận đấu.

  • - yǒu 资格 zīgé 裁判 cáipàn 比赛 bǐsài

    - Anh ấy có tư cách phân xử trận đấu này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 裁判 khi là Danh từ

trọng tài

在体育竞赛中执行评判工作的人也叫裁判员

Ví dụ:
  • - 裁判 cáipàn 举起 jǔqǐ le 红牌 hóngpái

    - Trọng tài đã rút thẻ đỏ.

  • - 裁判员 cáipànyuán 正在 zhèngzài 球员 qiúyuán 交谈 jiāotán

    - Trọng tài đang nói chuyện với cầu thủ.

  • - 裁判 cáipàn 示意 shìyì 比赛 bǐsài 继续 jìxù

    - Trọng tài ra hiệu cho trận đấu tiếp tục.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裁判

  • - 那个 nàgè 裁判 cáipàn 偏向 piānxiàng 那个 nàgè duì

    - Trọng tài đó thiên vị đội đó.

  • - 初学 chūxué 裁缝 cáiféng xiān zuò 点儿 diǎner 小孩儿 xiǎoháier 衣服 yīfú 练练手 liànliànshǒu

    - mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.

  • - 这起 zhèqǐ 案件 ànjiàn jiāng yóu 高级法院 gāojífǎyuàn 裁判 cáipàn

    - Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.

  • - 裁判 cáipàn chuī le 口哨 kǒushào

    - Người tham gia thổi còi.

  • - 裁判 cáipàn 示意 shìyì 比赛 bǐsài 继续 jìxù

    - Trọng tài ra hiệu cho trận đấu tiếp tục.

  • - 裁判 cáipàn men 亮出 liàngchū 各人 gèrén de 分儿 fēnér

    - các trọng tài cho biết điểm số của từng người.

  • - 裁判 cáipàn 撤销 chèxiāo le 进球 jìnqiú

    - Trọng tài đã bác bỏ bàn thắng.

  • - 裁判员 cáipànyuán 正在 zhèngzài 球员 qiúyuán 交谈 jiāotán

    - Trọng tài đang nói chuyện với cầu thủ.

  • - bèi 邀请 yāoqǐng 裁判 cáipàn 比赛 bǐsài

    - Anh ấy được mời để làm trọng tài cho trận đấu.

  • - 比赛 bǐsài de 裁判 cáipàn hěn 公平 gōngpíng

    - Trọng tài của trận đấu rất công bằng.

  • - 裁判 cáipàn 举起 jǔqǐ le 红牌 hóngpái

    - Trọng tài đã rút thẻ đỏ.

  • - 裁判 cáipàn ràng 下场 xiàchǎng

    - Trọng tài yêu cầu anh ta rời khỏi vị trí.

  • - 裁判 cáipàn 结果 jiéguǒ 引起 yǐnqǐ le 争议 zhēngyì

    - Kết quả phán quyết gây ra tranh cãi.

  • - yǒu 资格 zīgé 裁判 cáipàn 比赛 bǐsài

    - Anh ấy có tư cách phân xử trận đấu này.

  • - 这个 zhègè qiú 裁判 cáipàn hěn 公正 gōngzhèng

    - Trận bóng này anh ta bắt rất công bằng.

  • - 法院 fǎyuàn 裁判 cáipàn 犯有 fànyǒu 严重 yánzhòng 罪行 zuìxíng

    - Tòa án phán quyết anh ta phạm tội nghiêm trọng.

  • - 律师 lǜshī 希望 xīwàng 法院 fǎyuàn 尽快 jǐnkuài 裁判 cáipàn 此案 cǐàn

    - Luật sư hy vọng tòa án sớm đưa ra phán quyết vụ án này.

  • - 裁军谈判 cáijūntánpàn de 最新 zuìxīn 情况 qíngkuàng zěn yàng

    - Tình hình đàm phán giảm quân lành mạnh nhất như thế nào?

  • - 我们 wǒmen duì zài 那次 nàcì 裁定 cáidìng zhōng 遭到 zāodào le 误判 wùpàn

    - Nhóm của chúng tôi đã bị đánh giá sai trong phán quyết đó.

  • - 法院 fǎyuàn 匆促 cōngcù 做出 zuòchū de 公正 gōngzhèng 裁决 cáijué 使 shǐ 这次 zhècì 审判 shěnpàn 形同 xíngtóng 儿戏 érxì

    - Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 裁判

Hình ảnh minh họa cho từ 裁判

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裁判 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Phán
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQLN (火手中弓)
    • Bảng mã:U+5224
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨一丶一ノフノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIYHV (十戈卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao