评判 píngpàn

Từ hán việt: 【bình phán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "评判" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bình phán). Ý nghĩa là: bình phán; phân xét; trọng tài; phán xét. Ví dụ : - 。 trọng tài.. - 。 phán xét công bằng.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 评判 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 评判 khi là Động từ

bình phán; phân xét; trọng tài; phán xét

判定胜负或优劣

Ví dụ:
  • - 评判员 píngpànyuán

    - trọng tài.

  • - 评判 píngpàn 公允 gōngyǔn

    - phán xét công bằng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评判

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - 如何 rúhé 控制 kòngzhì 评价 píngjià 数码 shùmǎ 打样 dǎyàng de 色彩 sècǎi 再现 zàixiàn

    - Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.

  • - céng zài 爱德华 àidéhuá · 阿兰 ālán · 佛努姆 fúnǔmǔ 审判 shěnpàn zhōng 出庭作证 chūtíngzuòzhèng

    - Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?

  • - 谈判 tánpàn 管道 guǎndào 堵塞 dǔsè

    - con đường đàm phán bế tắc.

  • - de 歌声 gēshēng 惊艳 jīngyàn le 评委 píngwěi

    - Giọng hát của cô ấy làm ban giám khảo kinh ngạc.

  • - 平白无故 píngbáiwúgù āi le 批评 pīpíng

    - Tôi bị chỉ trích vô cớ.

  • - 我们 wǒmen āi le 老师 lǎoshī de 批评 pīpíng

    - Chúng tôi bị giáo viên phê bình.

  • - 评定职称 píngdìngzhíchēng

    - đánh giá chức danh

  • - 理会 lǐhuì 批评 pīpíng

    - Anh ấy phớt lờ lời phê bình.

  • - mèi de rén 难以 nányǐ 判断 pànduàn 真伪 zhēnwěi

    - Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.

  • - 插队 chāduì hòu bèi 大家 dàjiā 批评 pīpíng le

    - Anh ấy bị mọi người phê bình sau khi chen hàng.

  • - 着实 zhuóshí 批评 pīpíng le 一顿 yīdùn

    - phê bình anh ấy một trận ra trò.

  • - 我会 wǒhuì 告知 gàozhī 约翰 yuēhàn · 塞巴斯蒂安 sāibāsīdìān · 巴赫 bāhè nín de 评价 píngjià

    - Tôi chắc chắn sẽ nói với Johann Sebastian Bach rằng bạn đã nói như vậy.

  • - dōu shì 关于 guānyú 普利茅斯 pǔlìmáosī jùn 凶杀案 xiōngshāàn 审判 shěnpàn de

    - Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.

  • - 系统 xìtǒng 判定 pàndìng 数据 shùjù 无效 wúxiào

    - Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.

  • - 前后 qiánhòu 判若两人 pànruòliǎngrén

    - Trước và sau, khác nhau như là hai người vậy.

  • - 结婚 jiéhūn hòu 判若两人 pànruòliǎngrén

    - Sau khi kết hôn thì cô ấy như biến thành người khác.

  • - 评判员 píngpànyuán

    - trọng tài.

  • - 评判 píngpàn 公允 gōngyǔn

    - phán xét công bằng.

  • - 我们 wǒmen 评为 píngwéi 优秀学生 yōuxiùxuésheng

    - Chúng tôi bầu chọn anh ấy là sinh viên xuất sắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 评判

Hình ảnh minh họa cho từ 评判

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 评判 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Phán
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQLN (火手中弓)
    • Bảng mã:U+5224
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶フ一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMFJ (戈女一火十)
    • Bảng mã:U+8BC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao