Đọc nhanh: 领事裁判权 (lĩnh sự tài phán quyền). Ý nghĩa là: thẩm quyền phán quyết lãnh sự; quyền tài phán lãnh sự.
Ý nghĩa của 领事裁判权 khi là Danh từ
✪ thẩm quyền phán quyết lãnh sự; quyền tài phán lãnh sự
帝国主义国家通过不平等条约, 在半殖民地或附属国攫取的一种特权,即它的侨民在当地的民刑事诉讼, 所在国法庭无权审理, 而由它派驻当地的领事依照本 国法律审判
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领事裁判权
- 她 有 全权处理 这件 事
- Cô ấy có toàn quyền xử lý việc này.
- 那个 裁判 偏向 那个 队
- Trọng tài đó thiên vị đội đó.
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 裁判 吹 了 口哨
- Người tham gia thổi còi.
- 领导 赋予 她 的 权力
- Lãnh đạo đã trao cho cô ấy quyền lực.
- 民事权利
- quyền dân sự.
- 权臣 用事
- quan to lạm quyền.
- 僭 权 越位 ( 指 超越 职权 和 地位 行事 )
- làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
- 领事馆
- lãnh sự quán.
- 此事 如何 处置 , 恳请 裁夺
- chuyện này quyết định thế nào, cầu mong ngài xem xét quyết định.
- 裁判 示意 比赛 继续
- Trọng tài ra hiệu cho trận đấu tiếp tục.
- 领事馆 周日 不 办公
- Lãnh sự quán không làm việc vào ngày Chủ nhật.
- 他 没有 足够 的 权限 办事
- Anh ấy không có đủ quyền hạn để giải quyết việc.
- 他 越权 处理事务
- Anh ấy vượt quyền xử lý công việc.
- 这 事 权且 这么 处理
- Chuyện này tạm thời xử lý như thế này.
- 领导 秉权 处理 这件 事
- Lãnh đạo nắm quyền xử lý việc này.
- 裁判 们 亮出 各人 打 的 分儿
- các trọng tài cho biết điểm số của từng người.
- 裁判 撤销 了 进球
- Trọng tài đã bác bỏ bàn thắng.
- 该 领事馆 已 升格 为 大使馆
- Lãnh sự quán này đã được nâng cấp thành Đại sứ quán.
- 你 应当 把 事情 的 经过 向 领导 报告
- anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 领事裁判权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领事裁判权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
判›
权›
裁›
领›