评委 píngwěi

Từ hán việt: 【bình uy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "评委" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bình uy). Ý nghĩa là: ban giám khảo; giám khảo. Ví dụ : - 。 Ông ấy là giám khảo của cuộc thi này.. - 。 Ban giám khảo sẽ công bố kết quả vào ngày mai.. - 。 Giám khảo đã cho điểm cao.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 评委 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 评委 khi là Danh từ

ban giám khảo; giám khảo

评选委员会委员的简称,泛指接受委任,执行规则,评价人事者。

Ví dụ:
  • - shì 这次 zhècì 比赛 bǐsài de 评委 píngwěi

    - Ông ấy là giám khảo của cuộc thi này.

  • - 评委会 píngwěihuì zài 明天 míngtiān 公布 gōngbù 结果 jiéguǒ

    - Ban giám khảo sẽ công bố kết quả vào ngày mai.

  • - 评委 píngwěi gěi le 高分 gāofēn

    - Giám khảo đã cho điểm cao.

  • - 我们 wǒmen qǐng le 三位 sānwèi 评委 píngwěi

    - Chúng tôi mời ba vị giám khảo.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评委

  • - 如何 rúhé 控制 kòngzhì 评价 píngjià 数码 shùmǎ 打样 dǎyàng de 色彩 sècǎi 再现 zàixiàn

    - Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.

  • - de 委托人 wěituōrén

    - Khách hàng của bạn có nói gì không

  • - de 歌声 gēshēng 惊艳 jīngyàn le 评委 píngwěi

    - Giọng hát của cô ấy làm ban giám khảo kinh ngạc.

  • - 怨气 yuànqì 委积 wěijī 心中 xīnzhōng 难受 nánshòu

    - Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.

  • - 平白无故 píngbáiwúgù āi le 批评 pīpíng

    - Tôi bị chỉ trích vô cớ.

  • - wěi 实情 shíqíng

    - thực tình là vậy

  • - 评定职称 píngdìngzhíchēng

    - đánh giá chức danh

  • - 理会 lǐhuì 批评 pīpíng

    - Anh ấy phớt lờ lời phê bình.

  • - 环境保护 huánjìngbǎohù 委员会 wěiyuánhuì

    - uỷ ban bảo vệ môi trường.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài yóu yóu 权威 quánwēi 评委 píngwěi lái 评选 píngxuǎn

    - Cuộc thi này sẽ được đánh giá bởi các giám khảo có thẩm quyền.

  • - qǐng 评委 píngwěi 亮分 liàngfēn ér

    - xin cho biết điểm số.

  • - 尊敬 zūnjìng de 各位 gèwèi 领导 lǐngdǎo 各位 gèwèi 评委 píngwěi 各位 gèwèi 听众 tīngzhòng 大家 dàjiā hǎo

    - Kính thưa quý vị lãnh đạo, quý vị giám khảo và quý thính giả! Chào mọi người

  • - shì 这次 zhècì 比赛 bǐsài de 评委 píngwěi

    - Ông ấy là giám khảo của cuộc thi này.

  • - 评委 píngwěi men děng 有些 yǒuxiē 不耐烦 bùnàifán jiù 走出 zǒuchū 来看 láikàn 究竟 jiūjìng

    - Ban giám khảo có chút sốt ruột nên ra ngoài xem rốt cuộc có chuyện gì.

  • - 评委 píngwěi gěi le 高分 gāofēn

    - Giám khảo đã cho điểm cao.

  • - 我们 wǒmen qǐng le 三位 sānwèi 评委 píngwěi

    - Chúng tôi mời ba vị giám khảo.

  • - 评委会 píngwěihuì zài 明天 míngtiān 公布 gōngbù 结果 jiéguǒ

    - Ban giám khảo sẽ công bố kết quả vào ngày mai.

  • - 评选 píngxuǎn 委员 wěiyuán men 逐篇地 zhúpiāndì 审查 shěnchá 应征 yìngzhēng 作品 zuòpǐn

    - Hội đồng tuyển chọn xem xét từng tác phẩm được gửi.

  • - 姿色 zīsè 迷人 mírén 因而 yīnér 评委 píngwěi dōu 偏向 piānxiàng

    - Cô ấy có nhan sắc quyến rũ, vì thế các giám khảo đều thiên vị cô ấy.

  • - 为了 wèile 和平 hépíng 只好 zhǐhǎo 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 评委

Hình ảnh minh họa cho từ 评委

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 评委 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wěi
    • Âm hán việt: Uy , Uỷ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDV (竹木女)
    • Bảng mã:U+59D4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶フ一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMFJ (戈女一火十)
    • Bảng mã:U+8BC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa