Đọc nhanh: 判决 (phán quyết). Ý nghĩa là: phán quyết; kết án; tuyên án; lên án, tuyên phán. Ví dụ : - 判决无罪 kết án vô tội; trắng án. - 判决无期徒刑 kết án tù chung thân
Ý nghĩa của 判决 khi là Động từ
✪ phán quyết; kết án; tuyên án; lên án
法院对审理结束的案件作出决定
- 判决 无罪
- kết án vô tội; trắng án
- 判决 无期徒刑
- kết án tù chung thân
✪ tuyên phán
法院于言词辩论终结后, 宣告对受裁判者的判决
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判决
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 她 下定 决定 辞去 工作
- Cô ấy đã quyết định chắc chắn nghỉ việc.
- 法官 的 判决 被 上诉 法庭 驳回
- Quyết định của tòa án bị tòa phúc thẩm đưa ra phản đối.
- 判决 无罪
- kết án vô tội; trắng án
- 终审判决
- phán quyết chung thẩm
- 判决 无期徒刑
- kết án tù chung thân
- 谈判 双方 正 寻求 和平解决 争端 的 办法
- Cả hai bên đang tìm kiếm cách giải quyết tranh chấp bằng hòa bình.
- 法院 匆促 做出 的 不 公正 裁决 使 这次 审判 形同 儿戏
- Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.
- 法官 的 判决 非常 严正
- Phán quyết của thẩm phán rất nghiêm minh.
- 我们 等 刑事法庭 的 判决 结果 出来 再说 吧
- Chúng tôi sẽ chờ đợi quyết định từ tòa án hình sự.
- 这次 判决 引起争议
- Phán quyết lần này gây ra tranh cãi.
- 法官 向 罪犯 宣读 了 判决
- Người phán xét đọc lời tuyên án cho tên tội phạm.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 判决
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 判决 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
判›