裁判员 cáipàn yuán

Từ hán việt: 【tài phán viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "裁判员" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tài phán viên). Ý nghĩa là: trọng tài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 裁判员 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 裁判员 khi là Danh từ

trọng tài

referee

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裁判员

  • - 那个 nàgè 裁判 cáipàn 偏向 piānxiàng 那个 nàgè duì

    - Trọng tài đó thiên vị đội đó.

  • - 这起 zhèqǐ 案件 ànjiàn jiāng yóu 高级法院 gāojífǎyuàn 裁判 cáipàn

    - Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.

  • - 裁判 cáipàn chuī le 口哨 kǒushào

    - Người tham gia thổi còi.

  • - 裁判 cáipàn 示意 shìyì 比赛 bǐsài 继续 jìxù

    - Trọng tài ra hiệu cho trận đấu tiếp tục.

  • - 裁判 cáipàn men 亮出 liàngchū 各人 gèrén de 分儿 fēnér

    - các trọng tài cho biết điểm số của từng người.

  • - 裁判 cáipàn 撤销 chèxiāo le 进球 jìnqiú

    - Trọng tài đã bác bỏ bàn thắng.

  • - 评判员 píngpànyuán

    - trọng tài.

  • - 裁员 cáiyuán duì 员工 yuángōng 影响 yǐngxiǎng 很大 hěndà

    - Cắt giảm nhân sự ảnh hưởng rất lớn đến nhân viên.

  • - 裁判员 cáipànyuán 正在 zhèngzài 球员 qiúyuán 交谈 jiāotán

    - Trọng tài đang nói chuyện với cầu thủ.

  • - 老张 lǎozhāng bèi 裁员 cáiyuán 离职 lízhí le

    - Lão Trương bị sa thải, nên từ chức rồi.

  • - 公司 gōngsī 被迫 bèipò 裁员 cáiyuán 恐怕 kǒngpà shì 其中 qízhōng 之一 zhīyī 冗员 rǒngyuán

    - Công ty bị ép buộc phải cắt giảm nhân viên, có lẽ tôi sẽ là một trong số đó (nhân viên dư).

  • - 经济危机 jīngjìwēijī 迫使 pòshǐ 公司 gōngsī 裁员 cáiyuán

    - Khủng hoảng kinh tế buộc công ty cắt giảm nhân sự.

  • - bèi 邀请 yāoqǐng 裁判 cáipàn 比赛 bǐsài

    - Anh ấy được mời để làm trọng tài cho trận đấu.

  • - 比赛 bǐsài de 裁判 cáipàn hěn 公平 gōngpíng

    - Trọng tài của trận đấu rất công bằng.

  • - 裁判 cáipàn 举起 jǔqǐ le 红牌 hóngpái

    - Trọng tài đã rút thẻ đỏ.

  • - 裁汰 cáitài 浮员 fúyuán

    - cắt giảm nhân viên thừa

  • - yīn 裁员 cáiyuán 下岗 xiàgǎng

    - Cô ấy nghỉ việc vì cắt giảm nhân sự.

  • - 裁判 cáipàn ràng 下场 xiàchǎng

    - Trọng tài yêu cầu anh ta rời khỏi vị trí.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 进行 jìnxíng 裁员 cáiyuán

    - Công ty quyết định tiến hành cắt giảm nhân sự.

  • - 公司 gōngsī 裁员 cáiyuán 以降 yǐjiàng 成本 chéngběn

    - Công ty cắt giảm nhân sự để giảm chi phí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 裁判员

Hình ảnh minh họa cho từ 裁判员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裁判员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Phán
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQLN (火手中弓)
    • Bảng mã:U+5224
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨一丶一ノフノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIYHV (十戈卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao