Đọc nhanh: 蛮横无理 (man hoành vô lí). Ý nghĩa là: thô lỗ và vô lý, càn ngang.
Ý nghĩa của 蛮横无理 khi là Danh từ
✪ thô lỗ và vô lý
rude and unreasonable
✪ càn ngang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛮横无理
- 蛮不讲理
- ngang ngược không theo lẽ phải.
- 公司 不理 无理 条件
- Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.
- 宠爱 让 他 变得 无理取闹
- Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.
- 无理 阻难
- gây khó khăn vô lý
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 她 干涉 得 毫无道理
- Cô ấy can thiệp một cách vô lý.
- 无理强辩
- cãi chày cãi cối.
- 皮肤 之见 无法 深入 理解
- Nhận thức nông cạn không thể hiểu sâu.
- 此事 上级 并 无 指示 , 未便 擅自处理
- việc này không có chỉ thị cấp trên, không nên tự tiện giải quyết
- 她 说 得 浑 无 道理
- Cô ấy nói toàn không có lý lẽ.
- 道理 彰明 无需 说
- Lý lẽ rõ ràng không cần nói.
- 这个 想法 毫无道理 , 实在 荒唐
- cách nghĩ này không hợp chút nào, vô cùng hoang đường.
- 断无此理
- Hoàn toàn không có lý do
- 毫无 同理 心 的 控制 狂
- Kiểm soát sự quái đản mà không có sự đồng cảm.
- 你 的 借口 让 人 无法 理解
- Cái lý do của bạn thật khó hiểu.
- 他 做 错 还 无理 地 狡辩
- Anh ta làm sai còn ngụy biện vô lý.
- 在 真理 的 长河 中 , 认识 是 无止境 的
- trong dòng chân lý, nhận thức là không có giới hạn
- 他 毫无 理由 地 发脾气
- Anh ta mất bình tĩnh mà không có lý do.
- 她 横 起来 蛮不讲理
- Cô ấy ngang ngược lên thì hoàn toàn không nói lí lẽ.
- 强横 无理
- ngang ngược vô lí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蛮横无理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛮横无理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
横›
理›
蛮›
hoàn toàn không hợp lýhoành
ngang ngược; ngông nghênh; ngông cuồng; làm mưa làm gió (ỷ thế mạnh không coi ai ra gì)
già mồm át lẽ phải; cả vú lấp miệng em; cưỡng từ đoạt lý
không hợp với đạo làm người; không hợp tình người; không hợp lẽ; không hợp tình hợp lý
càn quấy; quấy nhiễu; bậy bạ; quấy rối, làm càn làm bậy
vô cùng hung ác; tàn bạo hết mức; cực kì hung dữ; hung hãn tàn bạo; cùng hung cực ácdữ tợn