mán

Từ hán việt: 【man】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (man). Ý nghĩa là: bánh bao; bánh màn thầu. Ví dụ : - 。 Tôi đã mua một ít bánh bao.. - ? Bạn có biết làm bánh màn thầu không?. - 便。 Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bánh bao; bánh màn thầu

馒头

Ví dụ:
  • - mǎi le 一些 yīxiē 馒头 mántóu

    - Tôi đã mua một ít bánh bao.

  • - huì zuò 馒头 mántóu ma

    - Bạn có biết làm bánh màn thầu không?

  • - 馒头 mántóu 包子 bāozi 便宜 piányí

    - Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 碱放少 jiǎnfàngshǎo le 馒头 mántóu 发酸 fāsuān

    - bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.

  • - yóu tǔn 馒头 mántóu

    - bánh màn thầu chiên

  • - 馒头 mántóu 包子 bāozi 便宜 piányí

    - Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.

  • - liú 馒头 mántóu

    - hấp bánh bao.

  • - 夹馅 jiāxiàn 馒头 mántóu

    - bánh màn thầu có nhân.

  • - xiān zuò shàng 笼屉 lóngtì 馒头 mántóu 一嘘 yīxū

    - đặt vỉ hấp lên trước để bánh bao vào hấp.

  • - 白面馒头 báimiànmántóu

    - bánh màn thầu bằng bột mì

  • - 白白的 báibáide 馒头 mántóu yòu 好吃 hǎochī yòu 便宜 piányí

    - Chiếc bánh bao trắng trắng vừa ngon vừa rẻ.

  • - 馒头 mántóu 噎住 yēzhù 喉咙 hóulóng

    - Bánh mì nghẹn ở cổ họng anh ấy.

  • - 馒头 mántóu zhàn diǎn jiàng chī

    - Bánh mì chấm một chút sốt ăn.

  • - 妈妈 māma zài 厨房 chúfáng zhēng 馒头 mántóu

    - Mẹ đang hấp bánh bao trong bếp.

  • - 硬面 yìngmiàn 馒头 mántóu

    - bánh màn thầu bột mì dẻo.

  • - zhè 馒头 mántóu 生虫 shēngchóng le 真膈 zhēngé yīng

    - Cái bánh bao này có dòi rồi, thật buồn nôn!

  • - ròu 馒头 mántóu de 味道 wèidao hěn 不错 bùcuò

    - Vị của bánh bao thịt rất ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 馒头 mántóu

    - Tôi thích ăn màn thầu.

  • - 喜欢 xǐhuan chī tián 馒头 mántóu

    - Tôi thích ăn bánh bao ngọt.

  • - 笼屉 lóngtì fàng zhe 馒头 mántóu

    - Trong lồng chưng có bánh màn thầu.

  • - 这屉 zhètì 馒头 mántóu 蒸得 zhēngdé 很暄 hěnxuān téng

    - vỉ bánh bao này hấp rất xốp

  • - cài 馒头 mántóu hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Bánh bao rau rất được ưa chuộng

  • - mǎi le 一些 yīxiē 馒头 mántóu

    - Tôi đã mua một ít bánh bao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 馒

Hình ảnh minh họa cho từ 馒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 馒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thực 食 (+11 nét)
    • Pinyin: Mán
    • Âm hán việt: Man
    • Nét bút:ノフフ丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVAWE (弓女日田水)
    • Bảng mã:U+9992
    • Tần suất sử dụng:Trung bình