Hán tự: 馒
Đọc nhanh: 馒 (man). Ý nghĩa là: bánh bao; bánh màn thầu. Ví dụ : - 我买了一些馒头。 Tôi đã mua một ít bánh bao.. - 你会做馒头吗? Bạn có biết làm bánh màn thầu không?. - 馒头比包子便宜。 Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.
Ý nghĩa của 馒 khi là Danh từ
✪ bánh bao; bánh màn thầu
馒头
- 我 买 了 一些 馒头
- Tôi đã mua một ít bánh bao.
- 你 会 做 馒头 吗 ?
- Bạn có biết làm bánh màn thầu không?
- 馒头 比 包子 便宜
- Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馒
- 碱放少 了 , 馒头 发酸
- bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.
- 油 氽 馒头
- bánh màn thầu chiên
- 馒头 比 包子 便宜
- Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.
- 馏 馒头
- hấp bánh bao.
- 夹馅 馒头
- bánh màn thầu có nhân.
- 先 坐 上 笼屉 把 馒头 嘘 一嘘
- đặt vỉ hấp lên trước để bánh bao vào hấp.
- 白面馒头
- bánh màn thầu bằng bột mì
- 白白的 馒头 又 好吃 又 便宜
- Chiếc bánh bao trắng trắng vừa ngon vừa rẻ.
- 馒头 噎住 他 喉咙
- Bánh mì nghẹn ở cổ họng anh ấy.
- 馒头 蘸 点 酱 吃
- Bánh mì chấm một chút sốt ăn.
- 妈妈 在 厨房 蒸 馒头
- Mẹ đang hấp bánh bao trong bếp.
- 硬面 馒头
- bánh màn thầu bột mì dẻo.
- 这 馒头 生虫 了 , 真膈 应
- Cái bánh bao này có dòi rồi, thật buồn nôn!
- 肉 馒头 的 味道 很 不错
- Vị của bánh bao thịt rất ngon.
- 我 喜欢 吃 馒头
- Tôi thích ăn màn thầu.
- 我 喜欢 吃 甜 馒头
- Tôi thích ăn bánh bao ngọt.
- 笼屉 里 放 着 馒头
- Trong lồng chưng có bánh màn thầu.
- 这屉 馒头 蒸得 很暄 腾
- vỉ bánh bao này hấp rất xốp
- 菜 馒头 也 很 受欢迎
- Bánh bao rau rất được ưa chuộng
- 我 买 了 一些 馒头
- Tôi đã mua một ít bánh bao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 馒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 馒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm馒›