Từ hán việt: 【oa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oa). Ý nghĩa là: ếch nhái; con nhái; con ếch. Ví dụ : - Anh ấy là Aquaman của Muppet Babies.. - Tất cả những gì tôi thấy là một người ếch ma thuật. - Vứt bỏ cặp kính bảo hộ của bạn như kính lặn

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ếch nhái; con nhái; con ếch

两栖动物的一科,无尾,后肢长,前肢短,趾有蹼,善于跳跃和泅水捕食昆虫种类很多,青蛙是常见的蛙科动物

Ví dụ:
  • - 就是 jiùshì 青蛙 qīngwā 布偶 bùǒu xiù de 水行侠 shuǐxíngxiá

    - Anh ấy là Aquaman của Muppet Babies.

  • - 看到 kàndào de 只是 zhǐshì 一个 yígè huì 魔法 mófǎ de 蛙人 wārén

    - Tất cả những gì tôi thấy là một người ếch ma thuật

  • - xiàng 潛水蛙 qiánshuǐwā jìng 一樣 yīyàng de 眼鏡給 yǎnjìnggěi rēng le

    - Vứt bỏ cặp kính bảo hộ của bạn như kính lặn

  • - xiǎo 青蛙 qīngwā 可是 kěshì 捉虫 zhuōchóng 高手 gāoshǒu 捕食 bǔshí hěn 有趣 yǒuqù

    - Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi

  • - 汉弗瑞 hànfúruì 比较 bǐjiào xiàng 拉布拉多 lābùlāduō quǎn xiàng 青蛙 qīngwā

    - Humphrey Labrador hơn con cóc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 汉弗瑞 hànfúruì 比较 bǐjiào xiàng 拉布拉多 lābùlāduō quǎn xiàng 青蛙 qīngwā

    - Humphrey Labrador hơn con cóc.

  • - xiǎo 青蛙 qīngwā 可是 kěshì 捉虫 zhuōchóng 高手 gāoshǒu 捕食 bǔshí hěn 有趣 yǒuqù

    - Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi

  • - 青蛙 qīngwā de 舌头 shétou 很长 hěnzhǎng

    - Lưỡi của con ếch rất dài.

  • - 青蛙 qīngwā 肚子 dǔzi 鼓鼓的 gǔgǔde

    - Bụng con ếch phồng phồng.

  • - 青蛙 qīngwā de 善于 shànyú 跳跃 tiàoyuè

    - Chân trước của ếch giỏi nhảy.

  • - 青蛙 qīngwā 趵进 bàojìn le 池塘 chítáng

    - Ếch nhảy vào ao.

  • - 青蛙 qīngwā zài 池塘 chítáng 跳跃 tiàoyuè

    - Con ếch nhảy trong ao.

  • - 青蛙 qīngwā shì 夜行 yèxíng xìng 动物 dòngwù

    - Ếch là loài động vật hoạt động về đêm.

  • - 池塘 chítáng yǒu 几只 jǐzhī 青蛙 qīngwā

    - Trong ao có vài con ếch.

  • - 蝌蚪 kēdǒu 变态 biàntài chéng 青蛙 qīngwā

    - Nòng nọc biến thành ếch.

  • - 看到 kàndào de 只是 zhǐshì 一个 yígè huì 魔法 mófǎ de 蛙人 wārén

    - Tất cả những gì tôi thấy là một người ếch ma thuật

  • - 农民 nóngmín zài 田里 tiánlǐ dǎi 青蛙 qīngwā

    - Nông dân đang bắt ếch trong ruộng.

  • - yàn 井底之蛙 jǐngdǐzhīwā 所见 suǒjiàn 不广 bùguǎng

    - 【Tục ngữ】Con ếch ở đáy giếng, tầm nhìn hạn hẹp.

  • - 只会 zhǐhuì 蛙泳 wāyǒng

    - Anh ấy chỉ biết bơi ếch.

  • - zhè zhǐ 青蛙 qīngwā 很大 hěndà

    - Con ếch này rất lớn.

  • - 青蛙 qīngwā de 后肢 hòuzhī hěn 有力 yǒulì

    - Chân sau của con ếch rất có lực.

  • - 青蛙 qīngwā de 叫声 jiàoshēng 很大 hěndà

    - Tiếng kêu của con ếch rất to.

  • - xiàng 潛水蛙 qiánshuǐwā jìng 一樣 yīyàng de 眼鏡給 yǎnjìnggěi rēng le

    - Vứt bỏ cặp kính bảo hộ của bạn như kính lặn

  • - 就是 jiùshì 青蛙 qīngwā 布偶 bùǒu xiù de 水行侠 shuǐxíngxiá

    - Anh ấy là Aquaman của Muppet Babies.

  • - 仔细 zǐxì 解剖 jiěpōu zhe 青蛙 qīngwā

    - Anh ấy giải phẫu con ếch một cách cẩn thận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蛙

Hình ảnh minh họa cho từ 蛙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué , Wā
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIGG (中戈土土)
    • Bảng mã:U+86D9
    • Tần suất sử dụng:Cao